Trang Chủ Mới Diễn đàn HỌC TIẾNG HÀN QUỐC Từ vựng tiếng hàn Từ vựng tiếng hàn theo chủ đề giao dịch, thị trường chứng khoản

Đang xem bài viết thứ 1 (trong tổng số 1 bài viết)
  • Người viết
    Bài viết
  • #669
    dichthuat
    Quản lý

    Trong học tiếng Hàn Quốc, học từ vựng tiếng hàn đóng vai trò rất quan trọng. Khi học tiếng Hàn dù bạn có khả năng nghe, nói, đọc, viết tốt đến mấy, nếu như không có vốn từ vựng phong phú ngay cả trong lĩnh vực hiểu biết của mình, bạn sẽ không bao giờ được xem là sử dụng thành thạo tiếng Hàn. Hãy cùng Dịch thuật Vạn Phúc học từ vựng mỗi ngày. Chủ đề”giao dịch, thị trường chứng khoản”. 

    I. Từ mới tiếng hàn quốc chủ đề giao dịch, thị trường chứng khoản

    비상장주: cổ phiếu chưa lên sàn
    비밀번호: số bí mật
    블루 칩: cổ phiếu blue
    브로커: môi giới
    붕락: phá vỡ
    불공정거래: giao dịch không chính đáng
    분석: phân tích
    부채: nợ
    봉쇄: phong tỏa
    보통주: cổ phiếu thường , phiếu phổ thông
    보통거래: giao dịch thông thường
    버블현상: hiện tượng bong bóng
    배당소득: thu nhập lợi tức
    배당금: cổ tức
    발행일: ngày phát hành
    발행가액: giá phát hành
    반락: rớt ngược trở lại
    반등: tăng ngược trở lại
    서핑: lướt sóng
    무액면 주식: cổ phiếu không ghi giá trị bề mặt
    무기명 주식: cổ phiếu không ghi tên
    매상고: doanh thu
    매입수량: tổng số lượng mua
    매입거래: giá mua , giao dịch mua vào
    매입: mua
    로그인: đăng nhập
    단위: đơn vị
    등락선: đường tăng giảm
    데이 트레이딩: giao dịch hàng ngày
    대주주: cổ đông chi phối
    대량매매: mua bán khối lượng lớn
    당일결제거래: quyết toán trong ngày
    단기채: trái phiếu ngắn hạn
    단기매매전략: chiếm lược mua bán ngắn hạn
    단기 채권: trái phiếu ngắn hạn
    내부요인: các yếu tố nội tại
    납입자본금: tiền nhập vào
    기술적 분석: phân tích kỹ thuật
    기분적 분석: phân tích cơ bản
    기명주식: cố phiếu có ghi tên
    글로벌 트레이딩: thương mại quốc tế
    국제유동성: tính linh động quốc tế
    국내투자자: nhà đầu tư trong nước
    국가위험도: độ nguy hiểm của từng nước
    구주: cổ đông cũ
    관리대상종목: danh mục đối tượng quản lý
    공모증사: thông báo tăng vốn
    공모발행: công bố bán ra
    공개시장조작: điều khiển thị trường công khai
    공개법인: pháp nhân công khai
    공개매수: mua công khai
    고정비: chi phí cố định
    고정부채: nợ cố định
    고객예탁금: tiền gửi khách hàng
    고객의 계좌정보: tiền chuẩn bị trả lại cho khách
    계좌번호: số tài khoản
    계좌개설 및 거래: mở tài khoản và giao dịch
    계좌: tài khoản
    고가: giá cao , giá trần
    경영분석: phân tích kinh doanh
    경기정책: chính sách kinh tế
    경기예측: dự báo kinh tế
    결제: quyết toán
    거시적 분석: phân tích vĩ mô
    거래수: số giao dịch
    거래소: sàn giao dịch
    거래번: số lần giao dịch
    거래량: lượng giao dịch
    거래대금: số tiền giao dịch , giá trị giao dịch
    거래날짜: ngày giao dịch
    갭: khoảng cách , sự khác biệt
    객장: sàn giao dịch
    개인주주: cổ đông cá nhân
    개별경쟁매매: giao dịch cạnh tranh cá biệt
    강제정리: thanh lý cưỡng chế
    강세: thế đang đi lên
    감소: giảm
    감사위원회: ban kiểm soát
    간접금융: tín dụng gián tiếp
    가격지정주문: đặt theo giá chỉ định
    가격우선의 원칙: nguyên tắc ưu tiên giá
    가격대별 거래량: lượng giao dịch
    가격결정회의: cuộc họp định giá
    가격(주가)변동준비금: phí dự trữ dao động ( giá cổ phiếu )

    T khóa hay tìm: tu vung tieng han, tu moi tieng han, hoc tu vung tieng han, t hc tiếng hàn,t vng tiếng hàn theo ch đ, t vng tiếng hàn có phiên âm, t vng tiếng hàn thông dng, t đin vit hàn có phiên âm, hoc tu vung tieng han bang hinh anh, tu hoc tieng han quoc co ban.

Đang xem bài viết thứ 1 (trong tổng số 1 bài viết)
  • Bạn cần đăng nhập để phản hồi chủ đề này.