Trang Chủ Mới Diễn đàn HỌC TIẾNG HÀN QUỐC Từ vựng tiếng hàn Từ vựng tiếng hàn theo chủ đề vật dụng trong phòng ăn, bếp

Đang xem bài viết thứ 1 (trong tổng số 1 bài viết)
  • Người viết
    Bài viết
  • #657
    dichthuat
    Quản lý

    Trong học tiếng Hàn Quốc, học từ vựng tiếng hàn đóng vai trò rất quan trọng. Khi học tiếng Hàn dù bạn có khả năng nghe, nói, đọc, viết tốt đến mấy, nếu như không có vốn từ vựng phong phú ngay cả trong lĩnh vực hiểu biết của mình, bạn sẽ không bao giờ được xem là sử dụng thành thạo tiếng Hàn. Hãy cùng Dịch thuật Vạn Phúc học từ vựng mỗi ngày. Chủ đề“từ ngữ dùng vật dụng trong phòng ăn, bếp”. 

    I. Từ mới tiếng hàn quốc chủ đềvật dụng trong phòng ăn, bếp

    chủ đề những vật dụng trong phòng ăn
    점시: Đĩa
    잔: Cốc
    식탁보: Khăn trải bàn
    맥주: Bia
    커피잔: Ly
    뷔페: tủ đựng đồ
    촛대: chân nến
    양초: nến
    불꽃: ngọn lửa
    샐러드 접시: bát đựng salad
    크리머: kem
    설탕 그릇: chén đựng đường
    은그릇: bộ dao nia
    컵: Tách trà
    찻주전자: ấm trà
    커피 포트: bình café
    의자: ghế
    칼: dao
    냅킨: khăn ăn
    접시: dĩa
    포크: nia
    빵과 버터 플레이트: đĩa đựng bánh mì và bơ
    소금 뿌리: lọ muối
    후추병: lọ tiêu
    스푼: muỗng
    식탁: bàn ăn
    물유리: ly nước
    포도주 잔: ly rượu
    피처: bình
    샹들리에: đèn chùm
    도자기 찬장: tủ đựng đồ sứ
    도자기: đồ sứ
    식당: phòng ăn

    T khóa hay tìm: tu vung tieng han, tu moi tieng han, hoc tu vung tieng han, t hc tiếng hàn,t vng tiếng hàn theo ch đ, t vng tiếng hàn có phiên âm, t vng tiếng hàn thông dng, t đin vit hàn có phiên âm, hoc tu vung tieng han bang hinh anh, tu hoc tieng han quoc co ban.

Đang xem bài viết thứ 1 (trong tổng số 1 bài viết)
  • Bạn cần đăng nhập để phản hồi chủ đề này.