- This topic has 0 phản hồi, 1 voice, and was last updated 9 years, 3 months trước by .
Đang xem bài viết thứ 1 (trong tổng số 1 bài viết)
Đang xem bài viết thứ 1 (trong tổng số 1 bài viết)
- Bạn cần đăng nhập để phản hồi chủ đề này.
Trang Chủ Mới › Forums › HỌC TIẾNG HÀN QUỐC › Từ vựng tiếng hàn › Từ vựng tiếng hàn theo chủ đề tên một số loại bệnh
Dán nhãn: hoc tu vung tieng han, từ điển việt hàn có phiên âm, Tự học tiếng Hàn, tu moi tieng han, tu vung tieng han, từ vựng tiếng hàn có phiên âm, từ vựng tiếng hàn theo chủ đề, từ vựng tiếng hàn thông dụng
Trong học tiếng Hàn Quốc, học từ vựng tiếng hàn đóng vai trò rất quan trọng. Khi học tiếng Hàn dù bạn có khả năng nghe, nói, đọc, viết tốt đến mấy, nếu như không có vốn từ vựng phong phú ngay cả trong lĩnh vực hiểu biết của mình, bạn sẽ không bao giờ được xem là sử dụng thành thạo tiếng Hàn. Hãy cùng Dịch thuật Vạn Phúc học từ vựng mỗi ngày. Chủ đề“chủ đềtên một số loại bệnh”.
경색: nhồi máu cơ tim
피부병: Bệnh ngoài da
만성병, 지병, 고질: Bệnh mạn tính
마비(증): Bệnh liệt
베도라치: Bệnh lậu
결핵(증): Bệnh lao
이질, 적리: Bệnh kiết lị
성병: Bệnh hoa liễu
기침, 헛기침: Bệnh ho
천식: Bệnh hen
경성하감: Bệnh hạ cam
백내장: Bệnh đục nhân mắt
간질: Bệnh động kinh
천연두: Bệnh đậu mùa
간경변: xơ gan (b)
간염: Bệnh đau gan
심장병: Bệnh đau tim
충수염: đau ruột thừa
트라코마: đau mắt hột
결막염: Bệnh đau mắt
관절통: đau khớp
위통, 복통: đau dạ dày
당뇨병: Bệnh đái đường
페스트, 역병: Bệnh dịch
(유행성) 감기: Bệnh cúm
나병: Bệnh phong
척수 회백질염: bại liệt trẻ em
디프테리아: Bệnh bạch hầu
Open WeChat and scan the QR code
Subscribe to our WeChat public account