- This topic has 0 phản hồi, 1 voice, and was last updated 8 years, 5 months trước by .
Đang xem bài viết thứ 1 (trong tổng số 1 bài viết)
Đang xem bài viết thứ 1 (trong tổng số 1 bài viết)
- Bạn cần đăng nhập để phản hồi chủ đề này.
Trang Chủ Mới › Diễn đàn › HỌC TIẾNG HÀN QUỐC › Từ vựng tiếng hàn › Từ vựng tiếng hàn theo chủ đề những tính từ thông dụng trong tiếng hàn
Dán nhãn: hoc tu vung tieng han, từ điển việt hàn có phiên âm, Tự học tiếng Hàn, tu moi tieng han, tu vung tieng han, từ vựng tiếng hàn có phiên âm, từ vựng tiếng hàn theo chủ đề, từ vựng tiếng hàn thông dụng
Trong học tiếng Hàn Quốc, học từ vựng tiếng hàn đóng vai trò rất quan trọng. Khi học tiếng Hàn dù bạn có khả năng nghe, nói, đọc, viết tốt đến mấy, nếu như không có vốn từ vựng phong phú ngay cả trong lĩnh vực hiểu biết của mình, bạn sẽ không bao giờ được xem là sử dụng thành thạo tiếng Hàn. Hãy cùng Dịch thuật Vạn Phúc học từ vựng mỗi ngày. Chủ đề”những tính từ thông dụng”.
“.
필요없다: không cần thiết
필요하다: cần thiết
더럽다: dơ bẩn
깨끗하다: sạch sẽ
불쌍하다: tội nghiệp
싸다: rẻ
비싸다: đắt,mắc
느리다: chậm
빠르다: nhanh
가깝다: gần
멀다: xa
춥다: lạnh
덥다: nóng
깊다: sâu
얇다: mỏng
두껍다: dày
좁다: chật
넓다: rộng
낫다: thấp
짧다: ngắn
길다: dài
건강하다: khoẻ
약하다: yếu
설익다: sống(chưa chín)
익다: chín
냄새 좋다: mùi thơm
냄새 나다: có mùi(hôi,thơm)
날씬하다: thon thả
뚱뚱하다: béo,mập
재미없다: không hay,dở
재미있다: hay ,thú vị
안좋다: không tốt
좋다: tốt
적다: ít
많다: nhiều
낮다: thấp
높다: cao
작다: nhỏ
크다: lớn
늙다: già
젊다: trẻ
나쁘다: xấu( nội dung)
못 생기다: xấu(về hình thức)
잘 생기다: đẹp(nam)
예쁘다: đẹp(nữ)
기분이 안 좋다: không vui
기분이 좋다: vui vẻ
슬프다: buồn
행복하다: hạnh phúc
기쁘다: vui mừng
Open WeChat and scan the QR code
Subscribe to our WeChat public account