- This topic has 0 phản hồi, 1 voice, and was last updated 8 years, 5 months trước by .
Đang xem bài viết thứ 1 (trong tổng số 1 bài viết)
Đang xem bài viết thứ 1 (trong tổng số 1 bài viết)
- Bạn cần đăng nhập để phản hồi chủ đề này.
Trang Chủ Mới › Diễn đàn › HỌC TIẾNG HÀN QUỐC › Từ vựng tiếng hàn › Từ vựng tiếng hàn theo chủ đề tên các loại trái cây
Dán nhãn: hoc tu vung tieng han, từ điển việt hàn có phiên âm, Tự học tiếng Hàn, tu moi tieng han, tu vung tieng han, từ vựng tiếng hàn có phiên âm, từ vựng tiếng hàn theo chủ đề, từ vựng tiếng hàn thông dụng
Trong học tiếng Hàn Quốc, học từ vựng tiếng hàn đóng vai trò rất quan trọng. Khi học tiếng Hàn dù bạn có khả năng nghe, nói, đọc, viết tốt đến mấy, nếu như không có vốn từ vựng phong phú ngay cả trong lĩnh vực hiểu biết của mình, bạn sẽ không bao giờ được xem là sử dụng thành thạo tiếng Hàn. Hãy cùng Dịch thuật Vạn Phúc học từ vựng mỗi ngày. Chủ đề”tên các loại trái cây“.
아보카도: quả bơ
옥수수: bắp ngô
망고스틴,망꾿: quả măng cụt
체리: quả anh đào
키위: quả kiwi
잭 과일: quả mít
두리안: quả sầu riêng
고추: quả ớt
구아바: quả ổi
서양자두: quả mận
자몽: quả bưởi
용과: quả thanh long
코코넛: quả dừa
무화과: quả sung
석류: quả lựu
땅콩: củ lạc
해바라기: hạt hướng dương
밤: hạt dẻ
곶감: quả hồng khô
감: quả hồng
대추: táo tàu
카람볼라 , 별사과: quả khế
낑깡: quả quất
귤: quả quýt
레몬: quả chanh
오렌지: quả cam
망고: quả xoài
고구마: khoai lang
감자: khoai tây
파파야: quả đu đủ
리치: quả vải
람부탄, 쩜쩜: quả chôm chôm
매실: loại quả có vị giống quả mơ
살구: quả mơ
사보체: quả hồng xiêm
롱안: quả nhãn
망까오: quả na
번여지: mãng cầu
밀크과일: quả vú sữa
금귤: quả quất
복숭아: quả đào
파인애플: quả dứa
오이: dưa chuột
참외: dưa vàng
수박: dưa hấu
멜론: dưa gang, dưa hấu Mỹ
산딸기: dâu ta
검은딸기: dâu đen
딸기: dâu tây
배: quả lê
사과: quả táo
호두: quả hồ đào
바나나: quả chuối
토마토: quả cà chua
건포도: nho khô
청포도: nho xanh
포도: quả nho
과일: hoa quả
Open WeChat and scan the QR code
Subscribe to our WeChat public account