Trang Chủ Mới Diễn đàn HỌC TIẾNG HÀN QUỐC Từ vựng tiếng hàn Từ vựng tiếng hàn theo chủ đề “tên nghề nghiệp”

Đang xem bài viết thứ 1 (trong tổng số 1 bài viết)
  • Người viết
    Bài viết
  • #633
    dichthuat
    Quản lý

    Trong học tiếng Hàn Quốc, học từ vựng tiếng hàn đóng vai trò rất quan trọng. Khi học tiếng Hàn dù bạn có khả năng nghe, nói, đọc, viết tốt đến mấy, nếu như không có vốn từ vựng phong phú ngay cả trong lĩnh vực hiểu biết của mình, bạn sẽ không bao giờ được xem là sử dụng thành thạo tiếng Hàn. Hãy cùng Dịch thuật Vạn Phúc học từ vựng mỗi ngày. Chủ đề”tên nghề nghiệp“.

    I. Chủ đề tên nghề nghiệp
    간호사: Y tá
    선수: Vận động viên
    대통령: Tổng thống
    당서기장: Tổng bí thư
    박사: Tiến sĩ
    선장: Thuyền trưởng
    총리: Thủ tướng
    비서: Thư ký
    수공예: Thủ công mỹ nghệ
    통역관: Thông dịch viên(phiên dịch)
    미용사: Thợ uốn tóc, vẽ móng
    배관공: Thợ sửa ống nước
    정비사: Thợ sửa máy
    수리자: Thợ sửa chữa
    페인트공: Thợ sơn
    목수: Thợ mộc
    갱내부: Thợ mỏ
    재단사: Thợ may
    원예가[사], 정원사: Thợ làm vườn
    제빵사: Thợ làm bánh
    안경사: Thợ kính mắt
    보석상인: Thợ kim hoàn
    인쇄공: Thợ in
    전기기사: Thợ điện
    사진사: Thợ chụp ảnh
    꽃장수: Thợ chăm sóc hoa
    이발사: Thợ cắt tóc
    운전사: Tài xế
    작가, 작자: Tác giả
    대학생: Sinh viên
    팔출부: Quản gia
    공장장: Quản đốc
    기자: Phóng viên, nhà báo
    비행기조종사: Phi công
    뉴스프로진행자: Phát thanh viên
    여배우: Nữ diễn viên
    농부: Nông dân
    상담직원: Nhân viên tư vấn
    접수원: Nhân viên tiếp tân
    은행원: Nhân viên ngân hàng
    부동산중개인: Nhân viên môi giới BĐS
    회계원: Nhân viên kế toán
    배달원: Nhân viên giao hàng
    집에원: Nhân viên đưa thư
    chủ đề nghề nghiệp phần hai
    기상요원: Nhân viên dự báo thời tiết
    여행사직원: Nhân viên cty du lịch
    우체국사무원: Nhân viên bưu điện
    경비원: Nhân viên bảo vệ
    악단장: Nhạc trưởng
    문학가: Nhà văn
    과학자: Nhà khoa học
    카메라맨: Người quay phim
    모델: Người mẫu
    가정부: Người giúp việc
    문지기: Người gác cổng
    진행자= 엠씨: Người dẫn chương trình
    판매원: Người bán hàng
    변호사: Luật sư
    퓨터프로컴그래머: Lập trình viên máy tính
    택시 기사: Tài xế taxi
    산림감시원: Kiểm lâm
    안내원: Hướng dẫn viên
    학생: Học sinh
    고등학생: Học sinh cấp 3
    중핟생: Học sinh cấp 2
    초등학생: Học sinh cấp 1
    화가: Hoạ sĩ
    교장: Hiệu trưởng
    선생님: Giáo viên
    교수: Giáo sư
    사장: Giám đốc
    가정교사: Gia sư
    약사: Dược sĩ
    배우, 연주자: Diễn viên
    요리사: Đầu bếp
    감독: Đạo diễn
    노동자, 근로자: Công nhân
    공장노동자: Công nhân phân xưởng
    공증인: Công chứng viên
    공무원: Công chức nhà nước
    국가주석: Chủ tịch nước
    축구선수: Cầu thủ bóng đá
    경찰: Cảnh sát
    가수: Ca sỹ
    웨이트리스: Bồi bàn nữ
    웨이터: Bồi bàn nam
    군이: Bộ đội, quân nhân
    유모: Bảo mẫu
    의사: Bác sỹ

    T khóa hay tìm: tu vung tieng han, tu moi tieng han, hoc tu vung tieng han, t hc tiếng hàn,t vng tiếng hàn theo ch đ, t vng tiếng hàn có phiên âm, t vng tiếng hàn thông dng, t đin vit hàn có phiên âm, hoc tu vung tieng han bang hinh anh, tu hoc tieng han quoc co ban.

Đang xem bài viết thứ 1 (trong tổng số 1 bài viết)
  • Bạn cần đăng nhập để phản hồi chủ đề này.