Trong học tiếng Hàn Quốc, học từ vựng tiếng hàn đóng vai trò rất quan trọng. Khi học tiếng Hàn dù bạn có khả năng nghe, nói, đọc, viết tốt đến mấy, nếu như không có vốn từ vựng phong phú ngay cả trong lĩnh vực hiểu biết của mình, bạn sẽ không bao giờ được xem là sử dụng thành thạo tiếng Hàn. Hãy cùng Dịch thuật Vạn Phúc học từ vựng mỗi ngày. Chủ đề”côn trùng sâu bọ“.
I. Từ mới tiếng hàn quốc chủ đề một số loại côn trùng sâu bọ
말벌류의 총칭: tò vò
방아벌레: bổ củi
매미: ve sầu
빈대: con rệp
진디: rệp cây
애벌레: sâu (bướm)
조개,조가비: ốc xà cừ
민달팽이: ốc sên
달팽이: ốc
말벌: ong bắp cài
벌,꿀벌: ong
거미: nhện
모기: muối
파리: ruồi
나무좀: mọt
흰개미: mối
개미: kiến
고치: kén(tằm)
회충: giun
바퀴: gián
귀뚜라미: dế
메뚜기: châu chấu
잠자리: chuồn chuồn
나비: bươm bướm
나방: sâu, bướm
벼룩: bọ, rận
풍뎅이의 일종: bọ hung
무당벌레: bọ rùa
사마귀: bọ ngựa
전갈: bọ cạp
풍뎅이: bọ cánh cứng
곤충: côn trùng
Từ khóa hay tìm: tu vung tieng han, tu moi tieng han, hoc tu vung tieng han, tự học tiếng hàn,từ vựng tiếng hàn theo chủ đề, từ vựng tiếng hàn có phiên âm, từ vựng tiếng hàn thông dụng, từ điển việt hàn có phiên âm, hoc tu vung tieng han bang hinh anh, tu hoc tieng han quoc co ban.