- This topic has 0 phản hồi, 1 voice, and was last updated 8 years, 5 months trước by .
Đang xem bài viết thứ 1 (trong tổng số 1 bài viết)
Đang xem bài viết thứ 1 (trong tổng số 1 bài viết)
- Bạn cần đăng nhập để phản hồi chủ đề này.
Trang Chủ Mới › Diễn đàn › HỌC TIẾNG HÀN QUỐC › Từ vựng tiếng hàn › Từ vựng tiếng hàn theo chủ đề ” khách sạn, nhà nghỉ, nhà trọ”
Dán nhãn: hoc tu vung tieng han, từ điển việt hàn có phiên âm, Tự học tiếng Hàn, tu moi tieng han, tu vung tieng han, từ vựng tiếng hàn có phiên âm, từ vựng tiếng hàn theo chủ đề, từ vựng tiếng hàn thông dụng
Trong học tiếng Hàn Quốc, học từ vựng tiếng hàn đóng vai trò rất quan trọng. Khi học tiếng Hàn dù bạn có khả năng nghe, nói, đọc, viết tốt đến mấy, nếu như không có vốn từ vựng phong phú ngay cả trong lĩnh vực hiểu biết của mình, bạn sẽ không bao giờ được xem là sử dụng thành thạo tiếng Hàn. Hãy cùng Dịch thuật Vạn Phúc học từ vựng mỗi ngày. Chủ đề ” khách sạn, nhà nghỉ, nhà trọ”.
웨이트리스: phục vụ nữ
웨이터: phục vụ nam
디저트,후식: món tráng miệng
주로 음식: món chính
음식: món ăn
전채: món khai vị
가격표: bảng giá
메뉴: thực đơn
삭당: nhà hàng
팁, 사례금: tiền boa
계산서: hóa đơn
퇴숙 시간: trả phòng
거주하다: ở tại
머무르다,묵다: ở lại
방 전화: điện thoại trong phòng
재떨이: gạt tàn thuốc
옷장: tủ đứng
양탄자, 가펫: thảm nhung
안락 의자: ghế bành
방열쇠: chìa khóa phòng
여행 가방: vali
운반인: phu khuân vác
청소부: người dọn vệ sinh
급사: nhân viên tạp vụ
숙박 자명부: sổ đăng ký khách sạn
호텔 직원: nhân viên khách sạn
호텔 매니저: quản lý khách sạn
더럽다: không sạch sẽ
깨끗이: sạch sẽ, ngăn nắp
편의 시설: trang bị đầy đủ
호화스러운: sang trọng
편리하다: tiện nghi
선선하다: thoáng mat
로비: tiền sảnh
연회방: phòng tiệc
식당: phòng ăn
1인용 방: phòng đơn
2인용 방: phòng đôi
방을 예약하다: đặt phòng trước
일시 손님: khách trọ ngắn hạn
손님: khách trọ
영빈관: nhà khách
호텔: khách sạn
Open WeChat and scan the QR code
Subscribe to our WeChat public account