Trang Chủ Mới › Diễn đàn › HỌC TIẾNG HÀN QUỐC › Từ vựng tiếng hàn › Từ vựng tiếng hàn theo chủ đề ” y học, bệnh viện, trị liệu”
Dán nhãn: hoc tu vung tieng han, từ điển việt hàn có phiên âm, Tự học tiếng Hàn, tu moi tieng han, tu vung tieng han, từ vựng tiếng hàn có phiên âm, từ vựng tiếng hàn theo chủ đề, từ vựng tiếng hàn thông dụng
- This topic has 0 phản hồi, 1 voice, and was last updated 8 years, 5 months trước by dichthuat.
-
Người viếtBài viết
-
15/08/2016 vào lúc 03:56 #612dichthuatQuản lý
Trong học tiếng Hàn Quốc, học từ vựng tiếng hàn đóng vai trò rất quan trọng. Khi học tiếng Hàn dù bạn có khả năng nghe, nói, đọc, viết tốt đến mấy, nếu như không có vốn từ vựng phong phú ngay cả trong lĩnh vực hiểu biết của mình, bạn sẽ không bao giờ được xem là sử dụng thành thạo tiếng Hàn. Hãy cùng Dịch thuật Vạn Phúc học từ vựng mỗi ngày. Chủ đề ” y học, bệnh viện, trị liệu”“.
Bệnh và phương pháp trị liệu phần một
협심증: bệnh đau thắt ngực
흑사병: dịch hạch
흉터: vết sẹo , sẹo
흉부외과: ngoại khoa vùng ngực
후천성면역결핍증: AIDS bệnh sida
후유증: chứng bệnh về sau , di chứng
회진: hội chuẩn
회복하다: hồi phục
회복 실: phòng người bệnh hồi phục
환자: người bệnh , bệnh nhân
환각제: chất gây hoang tưởng , thuốc lắc
화학치료: chữa bằng chất hóa học
화상을 입다: bị phỏng
화상: vết bỏng
화병: bệnh do bực tức sinh ra
화농: mưng mủ , sinh mủ
홍역: bệnh sưởi
혼수상태: trạng thái hôn mê
혹: bướu, u
혈액형: nhóm máu
혈압계: máy do huyết áp
현기증: chóng mặt
해열제: chất hạ nhiệt , hạ sốt
해독제: chất giải độc
항암제: chất chống ung thư
항생제: thuốc kháng sinh
한의원: tiệm thuốc đông y
한의사: bác sĩ đông y
한약: thuốc nam , thuốc từ dược thảo
한방: thuốc bắc , thuốc đông y
학질: bệnh sốt rét
하루세번: mỗi ngày ba lần
피임약: thuốc tránh thai
피부염: viêm da
피부암: ung thư da
피부병: bệnh ngoài da
피부과: khoa da liễu
피로: mệt , mệt mỏi
피곤: mệt mỏi
풍토병: bệnh phong thổ
폐암: ung thư phổi
폐렴: viêm phổi
폐결핵: bệnh lao phổi
편두통: đau đầu
편도선염: viêm amidam
패혈증: nhiễm trùng máu
파상풍: bệnh uốn ván
투병: mắc bệnh
퇴원하다: ra viện
퇴원: xuất viện
타진: kiệt sức
탈모증: chứng rụng tóc
탈골: trật khớp xương
타박상: vết thương
코팔염: viêm thận
콜레라: bệnh dịch tả
비염: viêm mũi
코염: viêm mũi
침: nước miếng
치통: đau răng
치사량: lượng gây chết người
치매: bệnh đãng trí
치료하다: chữa bệnh
치료를 받다: trị bệnh
치과: nha khoa
치질: bệnh trĩ
충치: sâu răng
충수염: viêm ruột thừa
축농증: bệnh sinh mủ
촉진제: chất xúc tác
체하다: đầy hơi , đầy bụng
체증: thể trọng , trọng lượng cơ thể
체온이높다: thân nhiệt cao
체온: nhiệt độ cơ thể
청진기: máy nghe nhịp tim
천연두: bệnh đậu mùa
천식: hen suyễn
처방하다: cho đơn thuốc
처방: đơn thuốc
찰과상: vết thương rách da
찜질: chườm ướp
질환: bệnh tật
질병: bệnh tật
진폐증: bệnh khó thở do bụi vào trong phổi
진통제: thuốc giảm đau
진찬하다: khám bệnh , chuẩn đoán bệnh
진찰을 받다: khám bệnh
진정제: thuốc an thần
진물: nước mủ máu trong vết thương
진료하다: chữa bệnh
진단하다: chuẩn đoán
지병: bệnh lâu ngày , khó chữa
증세: triệu trứng , triệu trứng bệnh
증상: chứng , triệu chứng
중환자실: phòng người bệnh nặng
중환자: bệnh nhận nặng
중태: bệnh nặng
중이염: viêm tai giữaBệnh và phương pháp trị liệu phần hai
무좀: nhột nước, ghẻ nước
몽유병: bệnh mộng du
목살: mỏi mệt
목발: chân gỗ , nạng gỗ
면역: miễn dịch
멍울: vết u, viết sưng
멍: vết bầm của vết thương
멀미: say tàu xe , thuyền
머리 아프다: đau đầu
맹장염: viêm ruột thừa
맹장: ruột thừa
매독: bệnh giang mai
말라리아: bệnh sốt rét
만성비염: viêm mũi mãn tính
마취제: chất gây mê
마비: tê liệt liệt , bại liệt
뜸: giác nóng , giác thuốc
디스크: đĩa cột sống
두통약: thuốc đau mắt
두통: đau đầu
두드러기: bệnh nổi ngứa
동상: nứt da ( do lạnh )
동맥경화증: bệnh xơ cứng động mạch
돌림병: bệnh dịch
독감: bệnh cảm cúm nặng
대장염: viêm đại tràng
당뇨병: bệnh đái đường
담낭염: viêm túi mật
다치다: bị thương
다래끼: ghèn mắt ghèn
늑망염: tràn dịch màng phổi
눈병: bệnh mắt
뇌혈관파열: tai biến mạch máu não
뇌파손: chấn thương sọ não
뇌출혈: bệnh xuất huyết nào
뇌졸중: bệnh đột quị
뇌염: viêm não
뇌사: sự chết não
뇌막염: viêm màng não
녹내장: bệnh đục tinh thể
노안: bệnh mắt( do nhiều tuổi sinh ra )
노망: bệnh hay quên
내복약: thuốc uống
내과: nội khoa
낫다: khỏi bệnh
난치병: bệnh khó điều trị
난청: điếc , khiếm thính
난시: loạn thị
난소염: viêm buồng trứng
나병: bệnh cùi , bệnh phong
꼬병: bệnh giả vờ
기침: ho
기절: ngất xỉu
급성출혈결막염: viêm kết mạc chảy máu cấp tính
급성: cấp tính
근육통: đau cơ bắp
근시: cận thị
귓병: bệnh tai
구토: nôn mửa
구충제: thuốc xổ giun
구급차: xe cấp cứa
구급약: thuốc cấp cứu
교정하다: sửa bản in
관절염: viêm khớp
관절: khớp
과로: quá sức
곪다: lên mủ , mọc mủ
골절상: vết thương do xương gãy
골수염: viêm tủy
골수 암: ung thư tủy
골병: bệnh kín trong người , bệnh nặng
골다공증: bệnh loáng xương
고혈압: cao huyết áp
고열: sốt cao
고막염: viêm màng nhĩ
경상: vết thương nhẹ
경련: bệnh động kinh
결핵: bệnh lao
결막염: viêm kết mạc
결리다: mắc , lây phải bệnh
검진하다: kiểm tra sức khỏe
간망증: chứng hay quên
건강: sức khỏe , mạnh khỏe
개인병원: bệnh viện tư nhân
강심제: thuốc trợ tim
감염: lây nhiễm
감기약: thuốc cảm cúm
감기: cảm cúm
간호사: y tá
간질: bệnh động kinh
간염: viêm gan
간암: ung thư gan
간병인: người chăm xóc bệnh
간 경화증: chưng sơ gan
각막염: viêm giác mạc
가슴앓이: đau bụng buồn bực trong lòng
가루약: thuốc bột
가려움증: chứng ngứa
가래: đờmBệnh và phương pháp trị liệu phần ba
아폴로눈병: viêm màng kết chảy máu cấp tính
아편: thuốc phiện
아물다: ngậm miệng , vết thương
쓸개염: viêm túi mật
쑤시다: nhói , đau nhót
심장병: bệnh tim
실신: bất tỉnh , ngất sỉu
실명: chết hoặc mù
신장염: viêm thận
신경통: đau thần kinh
신경쇠약: suy nhược thần kinh
신경과: khoa thân kinh
식후복용: uống sau khi ăn
식중독에 걸이다: bị ngộ độc thức ăn
식중독: ngộ độc thức ăn
식전복용: uống trước khi ăn
식곤증: chứng buồn ngủ sau khi ăn
습진: mụn ngứa
스트레스: stress
숙환: bệnh lâu ngày
수혈: lấy máu
수포: rộp phòng mụn bọng nước trên da
수술하다: phẫu thuật , mổ
수술실: phòng mổ
수술: phẫu thuật
수면제: thuốc ngủ
수막염: viêm màng não
수간호사: y tá trưởng
소화제: thuốc tiêu hóa
소화불량: tiêu hóa kém
소아마비: bệnh bại liệt ở trẻ em
소아과: khoa nhi
소독약: thuốc khử trùng
세균: vi khuẩn
성형외과: giải phẫu thẩm mỹ
성인병: bệnh người nhớn
성병: bệnh về giới tính
설사에 걸리다: bị tiêu chảy
설사약: thuốc đi ngoài
설사: đi ngoài, ỉa chảy
생리통: kinh nguyệt , sinh lý
상처: vết thương
상사병: bệnh tương tư
산부인과처방: đơn thuốc
산부인과: khoa sản phụ
사상자: người bị thương
사고를 당하다: bị tai nạn
삐다: Trẹo, sái
뼈가 부러지다: gãy xương
뼈 석회화: thoái hóa xương , vôi hóa cột sống
빈혈: bệnh thiếu máu
비타민: vitamin
비만: béo phì
비뇨기과: khoa tiết niệu
불치병: bệnh không chữa được
불면증: chứng mất ngủ
부황: bệnh da vàng , xưng lên
부작용: tác dụng phụ
부스럼: ung , nhọt
부상: bị thương
봉대: băng để băng bó
볼거리: bệnh quai bị
복통: đau bụng
복용하다: uống thuốc
복용방법: cách uống thuốc
보약: thuốc bổ
병치레: bệnh tật
병이 낫다: khỏi bệnh
병원: bệnh viện
병에 걸리다: mắc bệnh
병실: phòng bệnh
토원하다: xuất viện
병문안(가다): tâm bệnh
병문안: thăm bệnh
병들다: mắc bệnh
병균: bệnh khuẩn
병: bệnh
변비약: thuốc táo bón
변비: táo bón
베이다: bị đứt , cắt
버짐: bệnh viêm da , mụn viêm ở mặt
백혈병: bệnh máu trắng
백일해: bệnh viêm phết quản ở trẻ em
백내장: đục thủy tinh thể
배탈: đau bụng , đi tiêu chảy
방사선치료: trị liệu bằng tia phóng xạ
방사선과: khoa phóng xạ
방광염: viem bàng quang
발진: mụn nhọt
발작: nổi lên đột ngột, bùng nổ
발병하다: phát bệnh
발목삐다: phát bệnh
발창고: trặc cổ chân
반창고: beng keo vết thương dính
반신불수: bán thân bất toại
물집: mụn nhọt
물약: thuốc nước
문병: thăm bệnhBệnh và phương pháp trị liệu phần bốn
중상: bị thương nặng
중병: bệnh nặng
중독: ngộ độc
주치의: thầy thuốc phụ trách
주사약: thuốc tiêm
주사기: bộ kim tiêm
주사맞다: được tiêm, được truyền dịch
주사: tiêm
죄골신경통: đau đầu kinh tọa
종합병원: bệnh viện đa khoa
종기: mụt nhọt
졸도: dột quị
조제하다: chế tạo , làm , sản xuất
조제실: phòng điều chế thuốc
제약회사: công ty dược
정혀외과: khoa ngoại chỉnh hình
정신병자: người bệnh thần kinh
정신병: bệnh thần kinh
정신박약아: bạc nhược
정박아: trẻ tinh thần yếu
정신과: khoa thần kinh
전치: chữa khỏi hoàn toàn
전염병: bệnh truyền nhiễm
전염: truyền nhiễm
저혈압: huyết áp thấp
절다: tê , mỏi
장염: viêm ruột
장기: nội tạng
잔폐치레: dau vặt , ốm vặt
자폐증: bệnh tự kỷ
자궁암: ung thư tử cung
입워하다: vào , nhập viện
임질: bệnh lậu
임신: có mang
일사별: bệnh thương hàn
일존뇌염: viêm não nhật bản
인공심장: tim nhân tạo
이질에 걸리다: bệnh kiết lị
이중염: viêm tai giữa
이비인후과: khoa tai mũi họng
이병: bệnh ù tai
이명 증: chứng ù tai
의원: y viện
의약품: dược phẩm
의사: bác sĩ
의부증: chứng nghi ngờ vợ
의료진: đội ngũ y tế
의료원: viện y tế
의료보험증: thẻ bảo hiểm y tế
의료보험: bảo hiểm y tế
의료기구: y cụ
응급환자: bệnh nhân cấp cứu
응급실: phòng cấp cứa
유행성출혈열: dịch sốt xuất huyết
유행병: bệnh dịch
유전병: bệnh di truyền
유방암: ung thư vú
위통: đau dạ dày
위장약: thuốc đau dạ dày
위염: viêm dạ dày
위암: ung thư dạ dày
위병: bệnh dạ dày
위궤양: viêm loét dạ dày
위경련: chứng đau cấp tính của dạ dày
원시: viễn thị
우울증: trầm cảm
요통: đau đường tiết liệu
요양원: viện điều dưỡng
요도염: viêm niệu đạo
외과: khoa ngoại ( ngoại khoa )
왕진: khắm ngoại trú
완치: chữa trị xong hoàn toàn
예방하다: dự phòng
예방주사: tiêm phòng ngừa
영양제: chất dinh dưỡng
영양실조: chứng thiếu dinh dưỡng
염 , 염증: viêm , chứng viêm nhiễm
열: sốt
여드름: mụn trên mặt
에이즈: Bệnh sida
어지럽다: chóng mặt
양약: thuốc tây
약효: hiệu quả thuốc
약초: dược thảo
약재: dược liệu
약을먹다: uống thuốc
약시: mắt kém
약사: dược sỹ
약방: hiệu thuốc
약물중독: ngộ độc thuốc
약물: thuôc , thuốc nước
약국: hiệu thuốc
암: ung thư
앓다: ốm
안약: thuốc mắt
안과: nhãn khoa , khoa mắt
아픔: nỗi đau
아프다: đauTừ khóa hay tìm: tu vung tieng han, tu moi tieng han, hoc tu vung tieng han, tự học tiếng hàn,từ vựng tiếng hàn theo chủ đề, từ vựng tiếng hàn có phiên âm, từ vựng tiếng hàn thông dụng, từ điển việt hàn có phiên âm, hoc tu vung tieng han bang hinh anh, tu hoc tieng han quoc co ban.
-
Người viếtBài viết
- Bạn cần đăng nhập để phản hồi chủ đề này.