Trang Chủ Mới › Forums › HỌC TIẾNG NHẬT BẢN › Từ vựng tiếng Nhật › 214 bộ chữ kanji tiếng Nhật – học Ngữ pháp tiếng Nhật
- This topic has 0 phản hồi, 1 voice, and was last updated 6 years, 2 months trước by dichthuat.
Đang xem bài viết thứ 1 (trong tổng số 1 bài viết)
	
- 
		Người viếtBài viết
- 
		
			
				
31/08/2019 vào lúc 10:03 #3944dichthuatQuản lý214 bộ chữ kanji tiếng Nhật – học Ngữ pháp tiếng Nhật Để các bạn có cái nhìn tổng thể, cũng như hệ thống dễ dàng về các bộ thủ Kanji. Bài viết này mình sẽ tổng hợp trọn bộ 214 bộ thủ Kanji tiếng Nhật. Đây là bảng đầy đủ và chính xác nhất, với ký hiệu, cách đọc và dịch nghĩa cho mỗi bộ thủ Kanji. 214 bộ chữ kanji tiếng Nhật 1. 一 nhất (yi) số một
 2. 〡 cổn (kǔn) nét sổ
 3. 丶 chủ (zhǔ) điểm, chấm
 4. 丿 phiệt (piě) nét sổ xiên qua trái
 5. 乙 ất (yī) vị trí thứ 2 trong thiên can
 6. 亅 quyết (jué) nét sổ có móc
 7. 二 nhị (ér) số hai
 8. 亠 đầu (tóu) (không có nghĩa)
 9. 人 nhân (rén) người
 10. 儿 nhân (rén) người
 11. 入 nhập (rù) vào
 12. 八 bát (bā) số tám
 13. 冂 quynh (jiǒng) vùng biên giới xa; hoang địa
 14. 冖 mịch (mì) trùm khăn lên
 15. 冫 băng (bīng) nước đá
 16. 几 kỷ (jī) ghế dựa
 17. 凵 khảm (kǎn) há miệng
 18. 刀 đao (dāo) (刂) con dao, cây đao (vũ khí)
 19. 力 lực (lì) sức mạnh
 20. 勹 bao (bā) bao bọc
 21. 匕 chuỷ (bǐ) cái thìa (cái muỗng)
 22. 匚 phương (fāng) tủ đựng
 23. 匚 hễ (xǐ) che đậy, giấu giếm
 24. 十 thập (shí) số mười
 25. 卜 bốc (bǔ) xem bói
 26. 卩 tiết (jié) đốt tre
 27. 厂 hán (hàn) sườn núi, vách đá
 28. 厶 khư, tư (sī) riêng tư
 29. 又 hựu (yòu) lại nữa, một lần nữa
 30. 口 khẩu (kǒu) cái miệng
 31. 囗 vi (wéi) vây quanh
 32. 土 thổ (tǔ) đất
 33. 士 sĩ (shì) kẻ sĩ
 34. 夂 tuy(sūi) đi chậm
 35. 夊 truy (zhǐ) đến sau
 36. 夕 tịch (xì) đêm tối
 37. 大 đại (dà) to lớn
 38. 女 nữ (nǚ) nữ giới, con gái, đàn bà
 39. 子 tử (zǐ) con; tiếng tôn xưng: «Thầy», «Ngài»
 40. 宀 miên (mián) mái nhà mái che
 41. 寸 thốn (cùn) đơn vị «tấc» (đo chiều dài)
 42. 小 tiểu (xiǎo) nhỏ bé
 43. 尢 uông (wāng) yếu đuối
 44. 尸 thi (shī) xác chết, thây ma
 45. 屮 triệt (chè) mầm non
 46. 山 sơn (shān) núi non
 47. 川、巛 xuyên (chuān) sông ngòi
 48. 工 công (gōng) người thợ, công việc
 49. 己 kỷ (jǐ) bản thân mình
 50. 巾 cân (jīn) cái khăn
 51. 干 can (gān) thiên can, can dự
 52. 幺 yêu (yāo) nhỏ nhắn
 53. 广 nghiễm (ān) mái nhà
 54. 廴 dẫn (yǐn) bước dài
 55. 廾 củng (gǒng) chắp tay
 56. 弋 dặc (yì) bắn, chiếm lấy
 57. 弓 cung (gōng) cái cung (để bắn tên)
 58. 彐 kệ (jì) đầu con nhím
 59 彡 sam (shān) lông tóc dài
 60. 彳 xích (chì) bước chân trái
 61. 心 tâm (xīn) (忄) quả tim, tâm trí, tấm lòng
 62. 戈 qua (gē) cây qua (một thứ binh khí dài)
 63. 户 hộ (hù) cửa một cánh
 64. 手 thủ (shǒu) (扌) tay
 65. 支 chi (zhī) cành nhánh
 66. 攴 phộc (pù) (攵) đánh khẽ
 67. 文 văn (wén) nét vằn
 68. 斗 đẩu (dōu) cái đấu để đong
 69. 斤 cân (jīn) cái búa, rìu
 70. 方 phương (fāng) vuông
 71. 无(旡) vô (wú) không
 72. 日 nhật (rì) ngày, mặt trời
 73. 曰 viết (yuē) nói rằng
 74. 月 nguyệt (yuè) tháng, mặt trăng
 75. 木 mộc (mù) gỗ, cây cối
 76. 欠 khiếm (qiàn) khiếm khuyết, thiếu vắng
 77. 止 chỉ (zhǐ) dừng lại
 78. 歹 đãi (dǎi) xấu xa, tệ hại
 79. 殳 thù (shū) binh khí dài
 80. 毋 vô (wú) chớ, đừng
 81. 比 tỷ (bǐ) so sánh
 82. 毛 mao (máo) lông
 83. 氏 thị (shì) họ
 84. 气 khí (qì) hơi nước
 85. 水(氵、氺) thuỷ (shǔi) nước
 86. 火 hỏa (huǒ) (灬) lửa
 87. 爪 trảo (zhǎo) móng vuốt cầm thú
 88. 父 phụ (fù) cha
 89. 爻 hào (yáo) hào âm, hào dương (Kinh Dịch)
 90. 爿 tường (qiáng) (丬) mảnh gỗ, cái giường
 91. 片 phiến (piàn) mảnh, tấm, miếng
 92. 牙 nha (yá) răng
 93. 牛(牜) ngưu (níu), trâu
 94. 犬 (犭) khuyển (quǎn) con chó
 95.玄 huyền (xuán) màu đen huyền, huyền bí
 96. 玉 ngọc (yù) đá quý, ngọc
 97. 瓜 qua (guā) quả dưa
 98. 瓦 ngõa (wǎ) ngói
 99. 甘 cam (gān) ngọt
 100. 生 sinh (shēng) sinh sôi,nảy nở
 101. 用 dụng (yòng) dùng
 102. 田 điền (tián) ruộng
 103. 疋( 匹) thất (pǐ) đơn vị đo chiều dài, tấm (vải)
 104. 疒 nạch (nǐ) bệnh tật
 105. 癶 bát (bǒ) gạt ngược lại, trở lại
 106. 白 bạch (bái) màu trắng
 107. 皮 bì (pí) da
 108. 皿 mãnh (mǐn) bát dĩa
 109. 目(罒) mục (mù) mắt
 110. 矛 mâu (máo) cây giáo để đâm
 111. 矢 thỉ (shǐ) cây tên, mũi tên
 112. 石 thạch (shí) đá
 113. 示 (礻) thị; kỳ (shì) chỉ thị; thần đất
 114. 禸 nhựu (róu) vết chân, lốt chân
 115. 禾 hòa (hé) lúa
 116. 穴 huyệt (xué) hang lỗ
 117. 立 lập (lì) đứng, thành lập
 118. 竹 trúc (zhú) tre trúc
 119. 米 mễ (mǐ) gạo
 120. 糸 (糹, 纟) mịch (mì) sợi tơ nhỏ
 121. 缶 phẫu (fǒu) đồ sành
 122. 网(罓) võng (wǎng) cái lưới
 123. 羊 dương (yáng) con dê
 124. 羽 (羽)vũ (yǚ) lông vũ
 125. 老 lão (lǎo) già
 126. 而 nhi (ér) mà, và
 127. 耒 lỗi (lěi) cái cày
 128. 耳 nhĩ (ěr) tai (lỗ tai)
 129. 聿 duật (yù) cây bút
 130. 肉 nhục (ròu) thịt
 131. 臣 thần (chén) bầy tôi
 132. 自 tự (zì) tự bản thân, kể từ
 133. 至 chí (zhì) đến
 134. 臼 cữu (jiù) cái cối giã gạo
 135. 舌 thiệt (shé) cái lưỡi
 136. 舛 suyễn (chuǎn) sai suyễn, sai lầm
 137. 舟 chu (zhōu) cái thuyền
 138. 艮 cấn (gèn) quẻ Cấn (Kinh Dịch); dừng, bền cứng
 139. 色 sắc (sè) màu, dáng vẻ, nữ sắc
 140. 艸 (艹) thảo (cǎo) cỏ
 141.虍 hổ (hū) vằn vện của con hổ
 142. 虫 trùng (chóng) sâu bọ
 143. 血 huyết (xuè) máu
 144. 行 hành (xíng) , đi, thi hành, làm được
 145. 衣(衤) y (yī) áo
 146. 襾 á (yà) , che đậy, úp lên
 147. 見(见) kiến (jiàn) , trông thấy
 148. 角 giác (jué) góc, sừng thú
 149. 言 ngôn (yán) , nói
 150. 谷 cốc (gǔ) khe nước chảy giữa hai núi, thung lũng
 151. 豆 đậu (dòu) hạt đậu, cây đậu
 152. 豕 thỉ (shǐ) con heo, con lợn
 153. 豸 trãi (zhì) loài sâu không chân
 154. 貝 (贝)bối (bèi) vật báu
 155. 赤 xích (chì) màu đỏ
 156. 走(赱) tẩu (zǒu) , đi, chạy
 157. 足 túc (zú) chân, đầy đủ
 158. 身 thân (shēn) thân thể, thân mình
 159. 車 (车) xa (chē) , chiếc xe
 160. 辛 tân (xīn) cay
 161. 辰 thần (chén) , nhật, nguyệt, tinh; thìn (12 chi)
 162. 辵(辶) sước (chuò) chợt bước đi chợt dừng lại
 163. 邑(阝) ấp (yì) vùng đất, đất phong cho quan
 164. 酉 dậu (yǒu) một trong 12 địa chi
 165. 釆 biện (biàn) phân biệt
 166. 里 lý (lǐ) , dặm; làng xóm
 167. 金 kim (jīn) , kim loại (nói chung); vàng
 168. 長 (镸 , 长)trường (cháng) dài; lớn (trưởng)
 169. 門 (门)môn (mén) cửa hai cánh
 170. 阜 (阝- ) phụ (fù) đống đất, gò đất
 171. 隶 đãi (dài) kịp, kịp đến
 172. 隹 truy, chuy (zhuī) chim non
 173. 雨 vũ (yǚ) mưa
 174. 青 (靑)thanh (qīng) màu xanh
 175. 非 phi (fēi) không
 176. 面 (靣)diện (miàn) mặt, bề mặt
 177. 革 cách (gé) da thú; thay đổi, cải cách
 178. 韋 (韦)vi (wéi) da đã thuộc rồi
 179. 韭 phỉ, cửu (jiǔ) rau phỉ (hẹ)
 180. 音 âm (yīn) âm thanh, tiếng
 181. 頁(页) hiệt (yè) đầu; trang giấy
 182. 風(凬, 风) phong (fēng) gió
 183. 飛 (飞 )phi (fēi) bay
 184. 食 (飠, 饣 )thực (shí) ăn
 185. 首 thủ (shǒu) đầu
 186. 香 hương (xiāng) mùi thơm
 187. 馬 (马)mã (mǎ) con ngựa
 188. 骨 cốt (gǔ) xương
 189. 高 cao (gāo) cao
 190. 髟 bưu, tiêu (biāo) tóc dài
 191. 鬥 (斗)đấu (dòu) đánh nhau
 192. 鬯 sưởng (chàng) ủ rượu nếp
 193. 鬲 cách (gé) nồi, chõ
 194. 鬼 quỷ (gǔi) con quỷ
 195. 魚 (鱼) ngư (yú) con cá
 196. 鳥(鸟) điểu (niǎo) con chim
 197. 鹵 lỗ (lǔ) đất mặn
 198. 鹿 lộc (lù) con hươu
 199. 麥 (麦)mạch (mò) lúa mạch
 200. 麻 ma (má) cây gai
 201. 黃 hoàng (huáng) màu vàng
 202. 黍 thử (shǔ) lúa nếp
 203. 黑 hắc (hēi) màu đen
 204. 黹 chỉ (zhǐ) may áo, khâu vá
 205. 黽 mãnh (mǐn) loài bò sát
 206. 鼎 đỉnh (dǐng) cái đỉnh
 207. 鼓 cổ (gǔ) cái trống
 208. 鼠 thử (shǔ) con chuột
 209. 鼻 tỵ (bí) cái mũi
 210. 齊 (斉 , 齐 ) tề (qí) bằng nhau
 211. 齒(齿, 歯 ) xỉ (chǐ) răng
 212. 龍(龙 ) long (lóng) con rồng
 213. 龜 (亀, 龟 )quy (guī) con rùa
 214. 龠 dược (yuè) sáo 3 lỗXem thêm Học 214 bộ thủ tiếng Nhật chỉ trong một ngày tại đây 
- 
		Người viếtBài viết
Đang xem bài viết thứ 1 (trong tổng số 1 bài viết)
	
- Bạn cần đăng nhập để phản hồi chủ đề này.
