Trang Chủ Mới Diễn đàn HỌC TIẾNG NHẬT BẢN Từ vựng tiếng Nhật Từ vựng Tiếng Nhật lĩnh vực IT – từ vựng chuyên ngành

Đang xem bài viết thứ 1 (trong tổng số 1 bài viết)
  • Người viết
    Bài viết
  • #3830
    dichthuat
    Quản lý

              Từ vựng tiếng Nhật lĩnh vực IT dành cho dân văn phòng IT. Các bạn dân văn phòng, sinh viên IT bơi vào đây học ngay các từ vựng chuyên ngành nhé. Nói về IT thì Nhật Bản là một trong những nước có trình độ dân trí và nề nếp công việc rất cao. 

    Họ là những con người cực kỳ chịu khó và rất thông minh. Dưới đây là tổng họp từ vựng cho dân IT, các bạn lưu về học nhé.

    Từ vựng tiếng Nhật lĩnh vực IT

    1. 戻る (modoru): trở về

    2. 印刷 (insatsu): in ấn, dấu

    3. 参照 (sanshou): tham chiếu, tham khảo

    4. 更新 (koushin): gia hạn, đổi mới, cập nhật

    5. 編集 (henshyuu): biên tập

    6. 画面 (gamen): màn hình

    7. 検索 (kentou): thảo luận, bàn bạc

    8. 登録 (touroku): sự đăng ký, đăng ký

    9. 修正 (shyuusei): tu sửa, đính chính

    10. 一覧 (ichiran): danh sách

    11. 開く (hiraku): mở

    12. 確認 (kakunin): xác nhận

    13. 画像 (gazou): hình tượng, hình ảnh

    14. 解除 (kaijo): hủy bỏ

    15. 障害 (shougai): trở ngại, chướng ngại

    16. 変更 (henkou): biến đổi, thay đổi

    17. 仕様書 (shiyousho): bản thiết kế

    18. 削除 (sakujo): xóa bỏ, gạch bỏ

    19. 項目(koumoku): hạng mục, điều khoản

    20. 接続 (setsuzoku): tiếp tục

    21. 貼り付け (harikke): dán vào, gắn vào

    22. インデント (indento): thụt đầu dòng

    23. プロトコル (purotokoru): biên bản, thủ tục

    24. ソースコード (so-suko-do): mã nguồn

    25. ロールバック (ro-rubakku): lui lại, lùi về

    26. プロパティ (puropati): tính chất, thuộc tính, quyền sở hữu

    27. ドメイン (domein): miền xác định

    28. マップ (mappu): bản đồ

    29. ブラウザ (burauza): trình duyệt, chế độ browser

    30. 木をパースする (kowopa-su suru): duyệt cây

    31. メールパーザ (me-rupa-za): duyệt mail

    32. スパン (supan): vùng

    33. テーブル (tu-buru): bảng

    34. コラム (koramu): cột

    35. ロー (ro-): hàng

    36. 主レコードキー (shureko-do ki-): khóa chính

    37. フィルード (firu-do): trường, miên, phạm vi

    38. 外部キー (gaibu ki-): khóa bên ngoài

    39. イベント (ibento): sự kiện

    40. ガイド (gaido): hướng dẫn

    Xem thêm 50 Từ Láy Tiếng Nhật Thường Sử Dụng Trong Giao Tiếp tại đây

    – Dịch thuật Vạn Phúc –

Đang xem bài viết thứ 1 (trong tổng số 1 bài viết)
  • Bạn cần đăng nhập để phản hồi chủ đề này.