Từ vựng tiếng Hàn giao thông – học từ vựng theo chủ đề
Bạn có bao giờ nghĩ rằng một ngày nào đó sẽ đi đến Xứ sở Kim chi xinh đẹp và thơ mộng không? Cái lạnh giá của những mùa đông, có tuyết bay trắng cả đường phố. Khi thu đến có lá đỏ cả con đường,… Chưa hết đâu nhé, những món ăn cực ngon, những khu chợ đêm đẹp lung linh. Hàn Quốc còn là thiên đường của mỹ phẩm nhé. Tóm lại, bạn nào đang có dự định đi Hàn Quốc bỏ túi ngay các từ vựng sau đây về chủ đề giao thông.
1 : 교통수단 => phương tiện giao thông
2 : 비행기 => máy bay
3 : 공항 => sân bay
4 : 항공사 => hãng hàng không
5 : 항공권 => vé máy bay
6. 지하철 => tàu điện ngầm
7 : 승무원 => tiếp viên hàng không
8 : 출국하다 => xuất cảnh
9 : 입국하다 => nhập cảnh
10 : 짐을 부치다 => gửi hành lý
11 : 자동차 => xe hơi
12 : 자전거 => xe đạp
Từ vựng tiếng Hàn về giao thông rất phổ biến và hữu ích. Cùng học ngay để còn biết được cách hỏi đường, cách chỉ đường,… nếu không may đi lạc nhé.