- This topic has 0 phản hồi, 1 voice, and was last updated 5 years, 5 months trước by .
Đang xem bài viết thứ 1 (trong tổng số 1 bài viết)
Đang xem bài viết thứ 1 (trong tổng số 1 bài viết)
- Bạn cần đăng nhập để phản hồi chủ đề này.
Trang Chủ Mới › Diễn đàn › HỌC TIẾNG HÀN QUỐC › Từ vựng tiếng hàn › Tiếng Hàn chủ đề du lịch – trọn bộ từ vựng tiếng Hàn
TRỌN BỘ TỪ VỰNG TIẾNG HÀN CHỦ ĐỀ DU LỊCH CẦN PHẢI LƯU NGAY
Xứ sở kim chi – là điểm đến du lịch được nhiều du khách yêu thích với cảnh đẹp và văn hóa tuyệt vời. Đất nước Đại Hàn Dân Quốc nổi tiếng với bộ phim truyền hình “Bản Tình Ca Mùa Đông”, đảo ngọc tình yêu Jeju – nơi dành cho các đôi uyên ương.
의류: quần áo
옷: quần áo
속옷: đồ lót
양말: tất
잠옷: đồ ngủ
겉옷: áo khoác
수영복: đồ bơi
스키복: đồ trượt tuyết
등산복: đồ leo núi
세면도구: đồ vệ sinh cá nhân
수건: khăn mặt/ khăn tắm
칫솔: bàn chải đánh răng
치약: thuốc đánh răng
비누: xà phòng
샴푸: dầu gội
린스: dầu xả
소지품: đồ cá nhân
휴대폰: điện thoại di động
충전기: sạc
카메라: máy ảnh
여귄: hộ chiếu
지갑: ví
돈: tiền
화장품: mỹ phẩm
휴지: giấy ăn
지도: bản đồ
선글라스: kính râm
모자: mũ
비상약: thuốc cấp cứu
노트북: laptop
책: sách
사전: từ điển
필기도구 (펜, 종이): văn phòng phẩm (bút, giấy)
모기약: thuốc trừ muỗi
컵라면: cốc mì ăn liền
통조림: đồ ăn đóng hộp
부채: quạt
우산: ô
장갑: găng tay
물병: bình nước
여행 정보를 찾다: tìm kiếm thông tin du lịch
여행 일정을 짜다: lên ngày đi du lịch
(비행기/ 기차/ 버스)표를 사다: mua vé (máy bay/ tàu/ xe bus)
숙수를 예약하다: đặt phòng trọ
환전하다: đổi tiền
비자를 받다: nhận visa
배터리를 충전하다: sạc pin
여행자 보험에 들다: lấy bảo hiểm du lịch
비상약을 준비하다: chuẩn bị thuốc cấp cứu
예방주사를 맞다: tiêm phòng bệnh
도시: đô thị
시내: trung tâm
관광지: điểm tham quan
박물관: bảo tàng
전시회: triển lãm
백화점: trung tâm thương mại
면세점: cửa hàng miễn thuế
야경 명소: thắng cảnh nổi tiếng vào buổi tối
전통적인 건물: các tòa nhà truyền thống
광장: quảng trường
맛집: quán ngon
시골: nông thôn
바다: biển
강: sông
호수: hồ
시내: suối
연못: đầm
바닷가: bờ biển
섬: đảo
산: núi
계곡: thung lũng
폭포: thác nước
숲: rừng
동굴: hang động
들: cánh đồng
논: ruộng (nước)
밭: đồng
절: chùa
교회: nhà thờ
성당; thánh đường
역사 유적지: di tích lịch sử
일출 (일몰) 명소: điểm ngắm mặt trời mọc (lặn)
당일 여행: một ngày
1박 2일: 2 ngày 1 đêm
2박 3일: 3 ngày 2 đêm
무박 2일: du lịch 2 ngày xuyên đêm
국내 여행: du lịch trong nước
단체 여행: du lịch tập thể
단기 여행: du lịch ngắn ngày
해외여행: du lịch nước ngoài
개별 여행: du lịch một mình
장기 여행: du lịch dài ngày
숙박비: phí trọ
입장료 (박문관, 공연 등): phí vào cửa (bảo tàng, công viên)
교통비: phí giao thông
식비: phí ăn uống
최대한 빨리: nhanh nhất có thể
되도록 일찍: sớm nhất có thể
가능하면 미리: trước, nếu có thể
Open WeChat and scan the QR code
Subscribe to our WeChat public account