Trang Chủ Mới › Diễn đàn › HỌC TIẾNG HÀN QUỐC › Ngữ pháp tiếng hàn › Giải thích ngữ pháp tiếng Hàn Trợ từ/ tiểu từ
- This topic has 0 phản hồi, 1 voice, and was last updated 5 years, 5 months trước by dichthuat.
-
Người viếtBài viết
-
23/08/2019 vào lúc 14:43 #3532dichthuatQuản lý
Giải thích ngữ pháp tiếng Hàn Trợ từ/ tiểu từ 의
Chúng ta đã quen thuộc với nghĩa sở hữu của 의 nhưng để hiểu cặn kẽ các hoàn cảnh sử dụng thì 표준국어대사전 Đại từ điển quốc ngữ chuẩn có liệt kê 21 ý nghĩa của trợ từ 의 khi kết hợp sau danh từ:
giải thích ngữ pháp tiếng Hàn trợ từ và tiểu từ 1. Danh từ phía sau thể hiện sở hữu, thuộc quyền, trực thuộc danh từ phía trước
나의 옷 (áo của tôi) / 그의 가방 (cặp của anh ấy) / 영이의 얼굴 (khuôn mặt của Young Yi) / 우리의 학교 (trường tôi) / 사람의 자식 (con của người) / 한강의 근원 (đầu nguồn sông Hàn) / 어머니의 성경책 (sách Kinh Thánh của mẹ)2. Danh từ phía trước thể hiện là chủ thể của hành động hay tác động của danh từ phía sau
우리의 각오 (quyết tâm của chúng ta) /국민의 단결 (đoàn kết của nhân dân) / 너의 부탁 (nhờ vả của tôi) /나라의 발전 (phát triển của đất nước)3. Danh từ phía trước thể hiện việc hình thành hay tạo nên đối tượng ở danh từ phía sau
다윈의 진화론 (thuyết tiến hóa của Darwin) / 나의 작품 (tác phẩm của tôi) / 거문고의 가락 (giai điệu của huyền cầm)4. Danh từ phía trước thể hiện mục tiêu, quá trình của danh từ phía sau:
승리의 길 (con đường chiến thắng)5. Danh từ phía trước thể hiện là đối tượng của hành động của danh từ phía sau
질서의 확립 (thiết lập trật tự) / 자연의 관찰 (quan sát tự nhiên) /인권의 존중 (tôn trọng con người) / 학문의 연구 (nghiên cứu học thuật)6. Danh từ phía sau thể hiện sự thật hay tình trạng liên quan đến danh từ phía trước
서울의 찬가 (bài hát ca ngợi Seoul) / 한국의 지도 (bản đồ Hàn Quốc)7. Danh từ vế trước là sự vật sự việc của hành động của nhân vật ở danh từ vế sau
책의 저자 (tác giả sách) / 아파트의 주인 (chủ chung cư) / 올림픽의 창시자 (người khởi xướng Olympic)8. Danh từ phía sau thể hiện tính chất, thuộc tính của danh từ phía trước
금의 무게 (trọng lượng của vàng) / 물의 온도 (nhiệt độ của nước) / 국토의 면적 (diện tích quốc thổ)9. Danh từ phía trước thể hiện sự nắm giữ, sở hữu thuộc tích của danh từ vế sau
꽃의 향기 (mùi hương hoa) / 예술의 아름다움 (cái đẹp nghệ thuật)10. Danh từ phía sau thể hiện mục đích hoặc khả năng của hành động ở danh từ phía trước
축하의 잔치 (tiệc chúc mừng) / 가을은 독서의 계절이다 (mùa thu là mùa đọc sách)11. Thể hiện hai danh từ trước sau cùng tư cách về mặt ý nghĩa
각하의 칭호 (tên các hạ) / 조국 통일의 위업 (sự nghiệp thống nhất tổ quốc vĩ đại)12. Thể hiện mối quan hệ xã hội, thân tộc
나의 친구 (bạn tôi) / 선생님의 아들 (con của giáo viên)13. Danh từ phía trước thể hiện vị trí, nơi xuất hiện sự vật ở danh từ phía sau
몸의 병 (bệnh cơ thể) / 시골의 인심 (lòng người ở quê) / 옷의 때 (vết bẩn của áo) / 하늘의 별 (sao trên trời) / 제주의 말 (ngôn ngữ Jeju)14. Danh từ phía trước thể hiện thời điểm xảy ra sự việc ở danh từ phía sau
여름의 바다 (bãi biển mùa hè) / 고대의 문화 (văn hóa cổ đại) / 정오의 뉴스 (bản tin trưa)15. Danh từ phía trước thể hiện mức độ, số lượng của danh từ phía sau
100℃의 끓는 물 (nước sôi ở 100 độ) / 45kg의 몸무게 (cân nặng 45 kg) / 10년의 세월 (thời gian 10 năm) / 한 잔의 술 (một chén rượu) / 10여 명의 사람이 몰려오다 (10 người ùn tới)16. Thể hiện mối quan hệ toàn thể và một phần
국민의 대다수 (đại đa số người dân) / 가진 돈의 얼마를 내놓다 (bỏ ra một số tiền đang có)17. Danh từ phía trước thể hiện đặc tích danh từ phía sau
불굴의 투쟁 (đấu tranh bất khuất) / 불후의 명작 (danh tác bất hủ)18. Danh từ phía trước thể hiện đối tượng so sánh với danh từ phía sau
철의 여인 (người đàn bà thép) / 무쇠의 주먹 (nắm đấm sắt)19. Danh từ phía trước thể hiện nguyên liệu của danh từ phía sau
순금의 보석 (đá quý vàng ròng)20. Danh từ phía trước thể hiện hành động dẫn đến kết quả nào đấy
투쟁의 열매 (thành quả của đấu tranh) / 건설의 역사 (lịch sử xây dựng)21. Trợ từ dùng khi bổ nghĩa cho danh từ phía sau với đặc tính ý nghĩa của trợ từ đứng trước.
① Các tiểu từ 의 có thể kết hợp
:만,-마다,-까지,-마저,-부터,-든지,-조차,-로서
② Các tiểu từ 의 không thể kết hợp
:-은/는,-도,-이야,-이라도,-이나,-이나마
나는 숲속으로의 산책을 무척 좋아한다
Tôi rất thích đi bộ ở trong rừng.
여행은 낯선 곳에서의 기분 좋은 설렘이다.
Cảm giác bồi hồi thích thú du lịch ở nơi lạ lẫm.
부모로서의 역할은 바다에서의 등대와 같다.
Vai trò trong tư cách bố mẹ giống như ngọn hải đăng ở biển.giải thích ngữ pháp tiếng Hàn Trợ từ/ tiểu từ Xem thêm Học Ngữ Pháp & Từ Vựng Giao Tiếp Tiếng Hàn Chủ Đề Về Tính Cách
-
Người viếtBài viết
- Bạn cần đăng nhập để phản hồi chủ đề này.