Trang Chủ Mới Diễn đàn HỌC TIẾNG HÀN QUỐC Ngữ pháp tiếng hàn Học ngữ pháp & từ vựng giao tiếp tiếng Hàn chủ đề về tính cách

Đang xem bài viết thứ 1 (trong tổng số 1 bài viết)
  • Người viết
    Bài viết
  • #3525
    dichthuat
    Quản lý

          Học ngữ pháp & từ vựng giao tiếp tiếng Hàn chủ đề về tính cách        

    Trong giao tiếp, khi bạn khen, chê hay muốn phê phán một ai đó, ví dụ: thẳng thắn, xấu tính, cẩu thả, bốc đồng hay ngạo mạn,… thường có rất nhiều tính từ dùng để diễn đạt, tiếng Hàn cũng vậy, rất đa dạng và phong phú, vậy thì lúc miêu tả tính cách một người trong tiếng hàn ta dùng cấu trúc như thế nào, mọi người theo dõi nhé:

     CÁCH NÓI VÀ MIÊU TẢ TÍNH CÁCH MỘT NGƯỜI
    Các cấu trúc và từ vựng trong bài viết này ngoài việc dùng trong giao tiếp thường nhật, thì các bạn hoàn toàn có thể áp dụng cho các bài viết cho TOPIK II với chủ đề MÊU TẢ MỘT AI ĐÓ (người mà bạn kính trọng, yêu quý…). 
    Có nhiều cách để miêu tả tính cách của một người. 
    Cấu trúc miêu tả tính cách phổ biến nhất là: 
     CHỦ NGỮ은/는 + 성격이 + TÍNH TỪ (miêu tả tính cách) 
    VÍ DỤ 1: 
    덤벙대다: CẨU THẢ, HẬU ĐẬU 
    👉 나는 성격이 덤벙대요. 자주 물건을 잃어버려요. 
    (Tính tôi cẩu thả. Thường xuyên làm mất đồ).

    Ngoài cấu trúc trên, hôm nay mình sẽ chia sẻ thêm cho các bạn một số cấu trúc khác mà người Hàn thường dùng để nói về tính cách , hoặc miêu tả một ai đó. 
    ĐỘNG TỪ + 는 편이다
    TÍNH TỪ + (으)ㄴ 편이다
    Tính từ có patchim: chia với 은 편이다 
    Tính từ không có patchim: Chia với ㄴ 편이다 
    Cấu trúc này mang nghĩa: “THUỘC DẠNG, THUỘC LOẠI, THUỘC TUÝP NGƯỜI …”
    .
    Hoặc các bạn cũng có thể sử dụng cấu trúc 
     ~ 아서/어서 ~ (으)ㄴ/는 편이다 
    “VÌ ….NÊN chủ ngữ THUỘC DẠNG, THUỘC LOẠI, THUỘC TUÝP ….” 
    .
    VÍ DỤ 2: 
    – 털털하다 : VÔ TƯ, THOẢI MÁI , THOÁNG (không khó tính)
    👉 나는 성격이 털털한 편이에요. 
    (Tính tôi thuộc dạng thoáng/ vô tư). 
    👉 그는 보이는 것과 다르게 털털한 편이어서 아무데서나 잘 자요. 
    Khác với những gì mà chúng ta nhìn thấy, anh ấy rất thoải mái/vô tư nên ở đâu cũng ngủ được. 
    .
    VÍ DỤ 3: 
    지영이는 눈치가 빨라서 상대방의 마음을 잘 파악하는 편이에요. 
    Jiyoung rất tinh ý nên (thuộc dạng) giỏi nắm bắt tâm lý đối phương. 
    .
    VÍ DỤ 4: 잘 거절하지 못하다: KHÔNG GIỎI TỪ CHỐI 
    👉 마음이 약해서 다른 사람의 부탁을 잘 거절하지 못하는 편이에요. 
    (Cô ấy dễ mềm lòng nên thuộc dạng không biết từ chối những việc nhờ vả của người khác.)
    .
    VÍ DỤ 5 : 성격이 낙천적이다: LẠC QUAN 
    👉 성격이 낙천적인 편이어서 큰 일이 있더라도 신경 쓰지 않아요. 
    (Anh ấy thuộc tuýp người rất lạc quan nên dù có chuyện lớn gì xảy ra anh ấy cũng không lo lắng/ bận tâm.)
    👉 성격이 낙천적인 편이어서 큰 일이 있다고 해도 신경 쓰지 않아요. 
    (Anh ấy thuộc tuýp người rất lạc quan nên dù có nói xảy gì chuyện gì thì anh ấy cũng không lo lắng/ bận tâm.)
    👉 성격이 낙천적인 편이기 때문에 큰 일이 있어도 신경 쓰지 않아요. 
    (Vì anh ấy thuộc tuýp người rất lạc quan nên dù có chuyện lớn gì xảy ra anh ấy cũng không lo lắng/ bận tâm.)
    👉 성격이 낙천적이어서 큰 일이 있어도 신경 쓰지 않아요. 
    (Anh ấy thuộc tuýp người rất lạc quan nên dù có chuyện lớn gì xảy ra anh ấy cũng không lo lắng/ bận tâm.)
    .
    VÍ DỤ 6: 
    느긋하다: THONG THẢ 
    👉 그는 바쁠 때에도 항상 여유가 있고 느긋해 보여요. 
    Dù có bận thì lúc nào trông anh ấy cũng thoải mái và thong thả.

    Chia sẻ thêm cho các bạn một số biểu hiện hay dùng để miêu tả tính cách của một người dưới đây.

    Từ vựng tiếng Hàn chủ đề về tính cách con người

    Hy vọng bài viết trên sẽ hữu ích với các bạn, học xong cấu trúc ngữ pháp và các từ vựng trên, mình nghĩ là các bạn sẽ không còn ngần ngại khi muốn khen hoặc miêu tả một ai đó bằng tiếng Hàn nữa phải không nào, chúc các bạn thành công.

    Xem thêm Những Trích Dẫn & Status Tiếng Hàn Cực Ý Nghĩa Và Thú Vị tại đây

Đang xem bài viết thứ 1 (trong tổng số 1 bài viết)
  • Bạn cần đăng nhập để phản hồi chủ đề này.