Trang Chủ Mới Diễn đàn HỌC TIẾNG TRUNG QUỐC Từ vựng tiếng Trung Từ vựng tiếng Trung Thương Mại trong giao tiếp

Đang xem bài viết thứ 1 (trong tổng số 1 bài viết)
  • Người viết
    Bài viết
  • #3442
    dichthuat
    Quản lý

    Từ vựng tiếng Trung về Thương Mại là những từ thông dụng, thường xuất hiện trong ngữ  cảnh giao tiếp trong công việc. Học từ vựng đòi hỏi phải kiên trì và thường xuyên ôn lại thì mới nhớ lâu. Dịch thuật Vạn Phúc tổng hợp  video từ vựng sau đây, giúp các bạn có thể thuận tiện vừa học từ vựng vừa học cách phát âm, rất bổ ích cho việc học hỏi, cùng lưu về và học ngay nhé. 
    ————————————————
    1. 价格 Jiàgé Giá
    2. 关键 Guānjiàn Quan trọng , điều cốt lõi
    3.进货 Jìnhuò Đặt mua, Nhập hàng
    4. 询问 Xúnwèn Dò hỏi, hỏi thăm
    5. 按照 Ànzhào Theo, dựa theo
    6.目录 Mùlù Danh mục, mục lục
    7. 过目 Guòmù Xem qua, lướt qua
    8.设计 Shèjì Thiết kế
    9.保留 Bǎoliú Lưu giữ, giữ lại
    10.传统 Chuántǒng Truyền thống
    11. 款 Kuǎn Kiểu( mẫu)
    12. 式样 Shìyàng Kiểu dáng
    13.零售价 Língshòu jià Giá bán lẻ
    14. 批发价 Pīfā jià Giá bán buôn
    15.据 Jù Theo Cẩn thận
    16.仔细 Zǐxì Đồng hồ đeo tay
    17.手表 Shǒubiǎo Tiếp tục
    18.继续 Jìxù Bụng
    19.肚子 Dùzi Nhà máy sản xuất , Xưởng
    20.工厂 Gōngchǎng
    21.报盘 Bào pán Báo giá
    22.包括 Bāokuò Bao gồm cả
    23.运费 Yùnfèi Vận chuyển
    24成本 chéngběn Chi phí , giá thành phẩm
    25.改进 Gǎijìn Cải tiến
    26. 订购 Dìnggòu Đặt hàng
    27.打折 Dǎzhé Giảm giá , chiết khấu
    28.竞争力 Jìngzhēng lì Sức cạnh tranh
    29. 不得不 Bùdé bù Không thể không
    30.考虑 Kǎolǜ Xem xét
    31.激烈 Jīliè Kịch liệt
    32.赚头 Zhuàntou Tiền lãi, lợi nhuận
    33.接受 Jiēshòu Chấp nhận, tiếp nhận

     Hy vọng bài học trên đây sẽ hữu ích , học từ vựng thường xuyên giúp các bạn nhanh tiến bộ đấy nhé, chúc các bạn thành công

    Xem thêm từ vưng tiếng Trung chủ đề may mặc tại đây

Đang xem bài viết thứ 1 (trong tổng số 1 bài viết)
  • Bạn cần đăng nhập để phản hồi chủ đề này.