Trang Chủ Mới › Diễn đàn › HỌC TIẾNG HÀN QUỐC › Từ vựng tiếng hàn › Từ vựng tiếng Hàn về các chứng bệnh thường gặp
- This topic has 0 phản hồi, 1 voice, and was last updated 5 years, 5 months trước by dichthuat.
-
Người viếtBài viết
-
20/08/2019 vào lúc 09:01 #3378dichthuatQuản lý
Để diễn tả vấn đề nào đó về sức khỏe theo tiếng Hàn thường rất đa dạng do đó phải nắm rõ các từ vựng. Tổng hợp các từ vựng tiếng Hàn về các loại bệnh thường gặp dưới đây rất thông dụng và dễ hiểu. Chúng ta cúng khám phá nhé.
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
I. Các chứng bệnh thường gặp
1 복통 đau bụng
2 치통 đau răng
3 호흡이 곤란하다 khó thở
4 기침하다 ho
5 눈병 đau mắt
6 폐병 bệnh phổi
7 감기에 걸리다 bị cảm
8 풍토병 bệnh phong thổ
9 페스트 bệnh dịch hạch
10 수족이 아프다 đay tay chân
11 피곤하다 mệt
12 천식 suyễn
13 백일해 ho gà
14 콜레라 bệnh dịch tả
15 전염병 bệnh truyền nhiễm
16 머리가 아프다 nhức đầu
17 설사 tiêu chảy
18 변비 táo bón
19 수두 lên đậu
20 홍역 lên sởi
21 열이 높다 sốt cao
22 미열이 있다 bị sốt nhẹ
23 잠이 잘 오지 않는다 mất ngủ
24 한기가 느 껴진다 cảm lạnh
25 어질어질하다 bị chóng mặt
26 피가나다 ra máu
27 염증 viêm
28 두통이 있다 đau đầu
29 코가 막히다 ngạt mũi
30 콧물이 흐르다 chảy nước mũi
31 퀴가 아프다 đau tai
32 충치가 있다 sâu răng
33 말을 할때 목이 아프다 họng bị đau khi nói
34 뱃속이 목직하다 trương bụng, chứng khó tiêu
35 토할 것 같다 ói, nôn, mửa
36 변비이다 táo bón
37 목이쉬었다 rát họng
38 설사를 하다 tiêu chảy
39 숨이 다쁘다 khó thở
40 어깨가 결린다 đau vai
41 빨목이 삐다 bong gân mắt cá chân
42 열이 있다 có sốt
43 파부가 가렵다 ngứa
II. Các loại thuốc và bệnh viện
1. 약: Thuốc44 알약 (정제) thuốc viên
45 캡슐 (capsule) thuốc con nhộng
46 가루약 (분말약) thuốc bột
47 물약 (액제) thuốc nước
48 스프레이 (분무 ,분무기) thuốc xịt
49 주사약 (주사액) thuốc tiêm
50 진통제 thuốc giảm đau
51 수면제 (최면제) thuốc ngủ
52 마취제 (마비약) thuốc gây mê
53 소염제 thuốc phòng chống và trị liệu viêm nhiễm
54 항생제 thuốc kháng sinh
55 감기약 thuốc cảm cúm
56 두통약 thuốc đau đầu
57 소독약 thuốc sát trùng, tẩy, rửa
58 파스 (파스타 – Pasta) thuốc xoa bóp
59 물파스 thuốc xoa bóp dạng nước
60 보약 (건강제) thuốc bổ
61 다이어트약 thuốc giảm cân
62 피임약 thuốc ngừa thai
2. Bệnh viện và các khoa63 종합병원 bệnh viện đa khoa
64 구강외과 khoa răng hàm (điều trị các bệnh về răng & miệng)
65 정형외과 khoa chỉnh hình (xương)
66 성형외과 khoa chỉnh hình (điều trị vết thương bên ngoài và phẫu thuật thẩm mĩ)
67 신경외과 khoa thần kinh (liên quan đến não, thần kinh, tuỷ)
68 뇌신경외과 khoa thần kinh (não)
69 내과 nội khoa
70 피부과 khoa da liễu (điều trị các bệnh về da)
71 물료내과 khoa vật lý trị liệu
72 신경내과, 신경정신과, 정신과 bệnh viện tâm thần
73 심료내과 khoa tim
74 치과 nha khoa
75 안과 nhãn khoa
76 소아과 khoa nhi
77 이비인후과 khoa tai mũi họng
78 산부인과 khoa sản
79 항문과 chữa các bệnh phát sinh ở hậu môn
80 비뇨기과 chữa các bệnh đường tiết liệu, bệnh hoa liễu
81 한의원 bệnh viện y học cổ truyền (châm cứu)
III. Dụng cụ Y tế và hoạt động trị liệu
1. Dụng cụ Y tế82 링거 dịch truyền
83 가습기 máy phun ẩm
84 주사 tiêm (chích) thuốc
85 붕대 băng gạc
86 청진기 ống nghe khám bệnh
87 체온계 nhiệt kế
88 혈압계 máy đo huyết áp
89 의료보험카드 thẻ bảo hiểm y tế
90 침 kim châm cứu
91 처방전 toa thuốc
92 파스 cao dán
93 응급치료상자 hộp dụng cụ cấp cứu
94 반창고 băng dán vết thương
95 가제 băng gạc
96 소독약 thuốc sát trùng
97 가루약 thuốc bột
98 압박붕대 băng co dãn
99 찜질팩 túi chườm nóng
100 시럽 thuốc xi-rô
101 삼각붕대 băng tam giác
102 머큐크롬 thuốc đỏ
103 소화제 thuốc tiêu hóa
104 안대 băng che mắt
105 캡슐약 thuốc con nhộng
106 항생연고 thuốc bôi kháng sinh
107 알약 thuốc viên
108 해열제 thuốc hạ sốt
109 비타민제 vitamin tổng hợp
110 진통제 thuốc giảm đau
111 연고 thuốc mỡ
112 밴드 băng cá nhân
113 보청기 máy trợ thính
114 공기 청정기 máy lọc khí
2. Các hoạt động trị liệu115 초음파 검사 siêu âm
116 X-ray (에스레이) 찍다 chụp X Quang
117 CT를 찍다 chụp CT
118 MRI 찍다 chụp MRI
119 피를 뽑다 lấy máu
120 혈액검사 xét nghiệm máu
121 혈액형 검사 xét nghiệm nhóm máu
122 소변/대변 검사 xét nghiệm nước tiểu, phân
123 내시경 검사 nội soi
124 수술, 시술 mổ, phẫu thuật
125 주사를 맞다 chích thuốc
126 침을 맞다 châm cứu
127 물리치료 vật lý trị liệu
128 깁스를 하다 bó bột
IV. Các chứng bệnh
129 진단서 hồ sơ trị bệnh
130 진단확인서 hồ sơ xác nhận khám chữa bệnh
131 처방서 đơn thuốc
132 왜래 진료 지침서 bảng hướng dẫn điều trị ngoại trú
133 순환기 질환 các bệnh về tim mạch
134 가슴통증, 흉통 đau ngực
135 부기, 부종 phù thũng
136 심장부전, 심장기능상실 suy tim
137 고지질혈증 tăng mỡ máu
138 고혈압 cao huyết áp
139 드근거림 tim hồi hộp, đập mạnh
140 레이노현상 Raynaud’s phenomenon, hội chứng Raynau이가 나다. mọc răng
젖을 떼다. cai sữa mẹ
모유 먹어요. bú sữa mẹ
모유를 먹이다. cho bé bú
거짓말하다. nói dối
기저귀 떼다. cởi tã,bỉm
잠이 덜 깨다. ngái ngủ
땀. mồ hôu
삐죽. mếu
졸려요. buồn ngủ
토해요. trớ ( sữa)
한숨짓다. thở dài
콧물. nước mũi
꿈을 꾸다. nằm mơ
옹알이. tiếng ọ ọe của bé
낯을가리다. lạ hơi
순하다. hiền ngoan
방귀. đánh rắm
걸음마를 하다. bé chập chững tập đi.Từ vựng tiếng Hàn về các chứng bệnh thường gặp
Xem thêm Từ Vựng Tiếng Hàn Chuyên Ngành Điện Viễn Thông tại đây
-
Người viếtBài viết
- Bạn cần đăng nhập để phản hồi chủ đề này.