Trang Chủ Mới › Diễn đàn › HỌC TIẾNG TRUNG QUỐC › Từ vựng tiếng Trung › Từ vựng tiếng Trung ngành giày da
- This topic has 0 phản hồi, 1 voice, and was last updated 5 years, 5 months trước by dichthuat.
-
Người viếtBài viết
-
19/08/2019 vào lúc 10:34 #3312dichthuatQuản lý
Hôm nay Dịch thuật Vạn Phúc cùng các bạn học một số từ vựng về chủ đề giày da bằng tiếng Trung nhé.
Hi vọng qua những tổng hợp từ vựng này có thể giúp các bạn nhớ tiếng Trung một cách dễ dàng hơn.
Các bạn cũng có thể bình luận phía bên dưới về các từ mà bạn biết về giày da để bổ sung thêm vào bài học của chúng ta nha.Từ vựng tiếng Trung ngành giày da
1.靴 /xuē/ ủng
2.男靴 /nán xuē/ ủng nam
3.女靴 /nǚ xuē/ ủng nữ
4.马靴 /mǎxuē/ ủng đi ngựa
5.短统靴 /duǎn tǒng xuē/ ủng ngắn cổ
6.长统靴 /cháng tǒng xuē/ ủng cao cổ
7.轻便短统靴 /qīngbiàn duǎn tǒng xuē/ ủng ngắn cổ của nữ
8.皮靴/pí xuē / ủng da
9.雨靴 /yǔxuē/ ủng đi mưa
từ vựng tiếng Trung về chủ đề giày da 11.童靴/ tóng xuē/ ủng của trẻ con
12.鞋子/ xiézi/ giày
13.男鞋 /nán xié/ giày nam
14.女鞋 /nǚ xié/ giày nữ
15.童鞋/ tóngxié/ giày trẻ con
16.婴儿软鞋 /yīng’ér ruǎn xié/ giày mềm của trẻ sơ sinh
17.皮鞋/ píxié/ giày da
18.绒面革皮鞋 /róng miàn gé pixie/ giày da lộn
19.粒面皮鞋 /lì miàn pixie/ giày da vằn
20. 羊皮鞋 /yáng pixie/ giày da cừu
21.漆皮鞋 /qīpíxié/ giày da sơn
22.模压胶底皮鞋 /móyā jiāo dǐ pí xié/ giày da đế cao su đúc
23.运动鞋 /yùndòng xié/ giày thể thao:
24.网球鞋/ wǎngqiú xié/ giày chơi cầu lông:
25. 沙地鞋 /shā dì xié/ giày đi cát, giày nhẹ có đế cao su
26.鞍脊鞋 /ān jí xié/ giày cưỡi ngựa
27. 拖鞋/ tuōxié/ dép lê
28.雪鞋 /xuě xié/ giày đi tuyết:
29.露跟女鞋 /lù gēn nǚ xié/ dép quai hậu nữ:
30.细高跟女鞋 /xì gāo gēn nǚ xié/ giày nữ cao gót
31.无带便鞋 /wú dài biànxié/ giày vải không dây
32.连袜便鞋 /lián wà biànxié/ giày vải liền tất
33. 扣带鞋 /kòu dài xié/ giày thắt dây
34.船鞋 /chuán xié/ giày thuyền, dép xuồng
35.软底鞋 /ruǎn dǐ xié/ giày đế mềm
36.平跟鞋 /píng gēn xié/ giày đế bằng
37.低跟鞋 /dī gēn xié/ giày đế thấp
38.高跟鞋 /gāogēnxié/ giày cao gót
39.木屐式坡形高跟鞋 /mùjī shì pō xíng gāogēnxié/ giày cao gót kiểu gót bè
40.低帮鞋/ dī bāng xié/ giày mũi thấp
41.高帮鞋 /gāo bāng xié/ giày mũi cao
42. Dép: 凉鞋 liángxié
43. Dép nhựa: 塑料凉鞋 sùliào liángxié
44. Giày đi mưa: 雨鞋 yǔxié
45. Giày đi mưa: 套鞋 tàoxié
46. Giày cỏ: 草鞋 cǎoxié
47. Giày vải: 布鞋 bùxié
48. Giày nhựa: 塑料鞋 sùliào xié
49. Giày bông: 棉鞋 mián xié
50. Guốc gỗ: 木屐 mùjī
51. Giày đinh: 钉鞋 dīngxié
52. Giày lót nỉ: 毡鞋 zhān xié
53. Giày satin (sa tanh): 缎子鞋 duànzi xié
54. Giày satin thêu: 绣花缎子鞋 xiùhuā duànzi xié
55. Giày lễ phục, giày tây: 礼服鞋 lǐfú xié
56. Dép lê: 拖鞋 tuōxié
57. Dép lê đế bằng: 平底拖鞋 píng dǐ tuōxié
58. Dép nhựa xốp: 泡沫塑料拖鞋 pàomò sùliào tuōxié
59. Dép lê xốp: 海绵拖鞋 hǎimián tuōxié
60. Giày cao su: 胶鞋 jiāoxié
61. Giày vải bạt (giày bát kết): 帆布鞋 fānbù xié
62. Giày vải bạt đế cao su (đế kếp): 帆布较低鞋 fānbù jiào dī xié
63. Giày đế cao su: 像胶底鞋 xiàng jiāo dǐ xié
64. Ngành đóng giày: 制鞋业 zhì xié yè
65. Hiệu giày, tiệm giày: 鞋店 xiédiàn
66. Cửa hàng bán giày, ủng: 靴鞋店 xuē xié diàn
67. Thợ đóng giày: 制鞋工人 zhì xié gōngrén
68. Thợ sửa giày: 补鞋匠 bǔ xiéjiàngtừ vựng tiếng Trung về chủ đề giày da
69. Hộp đựng giày: 鞋盒 xié hé
70. Kiểu giày: 鞋样 xié yàng
71. Số đo giày: 鞋的尺码 xié de chǐmǎ
72. Mặt giày: 鞋面 xié miàn
73. Thành giày, má giày: 鞋帮 xiébāng
74. Phần trong giày: 鞋里 xié lǐ
75. Vải tua viền: 沿条 yán tiáo
76. Gót giày: 鞋跟 xié gēn
77. Gót giày nhiều lớp: 叠层鞋跟 dié céng xié gēn
78. Gót cao nhọn: 细高跟 xì gāo gēn
79. Đế giày: 鞋底 xié dǐXem thêm từ vựng tiếng Trung chủ đề công xưởng – nhà máy tại đây
-
Người viếtBài viết
- Bạn cần đăng nhập để phản hồi chủ đề này.