Trang Chủ Mới Diễn đàn HỌC TIẾNG TRUNG QUỐC Từ vựng tiếng Trung Từ vựng tiếng Trung cho dân văn phòng phần 1

Đang xem bài viết thứ 1 (trong tổng số 1 bài viết)
  • Người viết
    Bài viết
  • #3150
    dichthuat
    Quản lý

          Doanh nghiệp Trung Quốc ngày càng nhiều tạo điều kiện cho các bạn trẻ tìm kiếm công việc sau khi ra trường. Mặt khác, môi trường làm việc nơi công sở đòi hỏi mọi người phải năng động và luôn trau dồi học hỏi kinh nghiệm mới. Khi làm việc trong các công ty Trung Quốc, các đồng nghiệp thường xuyên trao đổi với nhau, đây chính là một môi trường hoàn hảo để chúng ta cung nhau phát triển phải không nào. Dưới đây là tổng hợp các từ vựng tiếng Trung cho dân văn phòng, các bạn chúng ta cùng nhau tham khảo nhé.

    Tổng hợp các từ vựng tiếng Trung cho dân văn phòng
    1. 保安; 普通劳动力 Bǎo’ān; pǔ tōng láo dòng lì: An ninh; Lao động phổ thông
    2. . 公务员; 事业单位 Gōng wù yuán; shìyè dān wèi công chức; đơn vị hành chính sự nghiệp
    3.  农; 林; 牧; 渔业 Nóng; lín; mù; yúyè Nông nghiệp; lâm nghiệp; chăn nuôi; thủy sản
    4. 毕业生; 实习生; 培训生 Bìyè shēng; shíxí shēng; péixùn shēng Tốt nghiệp; thực tập; thực tập sinh
    5. 兼职; 临时 Jiān zhí; lín shí Bán thời gian; tạm thời
    6. 销售管理 Xiāo shòu guǎn lǐ Quản lý bán hàng
    7. 销售支持; 商务 Xiāo shòu zhī chí; shāng wù Hỗ trợ bán hàng; kinh doanh
    8. 客户服务; 售前; 售后; 技术支持 Kè hù fú wù; shòu qián; shòu hòu; jì shù zhī chí Dịch vụ khách hàng; hỗ trợ trước bán hàng; hỗ trợ sau bán hàng; kỹ thuật
    9. 采购; 贸易 Cǎi gòu; mào yì Mua sắm; Thương mại
    10. 计算机软件; 系统集成 Jì suàn jī ruǎn jiàn; xìtǒng jí chéng Phần mềm máy tính; tích hợp hệ thống
    11. 互联网; 电子商务; 网游 Hù lián wǎng; diàn zǐ shāng wù; wǎng yóu Internet; thương mại điện tử; trò chơi trực tuyến
    12. 计算机硬件 Jì suàn jī yìng jiàn_ Phần cứng máy tính
    13. 电子 Diàn zǐ điện tử
    14. 建筑装修; 市政建设 Jiàn zhú zhuāng xiū; shì zhèng jiàn shè Xây dựng cải tạo; xây dựng đô thị
    15. 房地产开发; 经纪; 中介 Fáng dì chǎn kāi fā; jīngjì; zhōng jiè Phát triển Địa ốc; môi giới; trung gian môi giới, cò
    16. 物业管理 Wù yè guǎn lǐ Quản lý tài sản
    17. 财务; 审计; 税务 Cái wù; shě njì; shuì wù Tài chính; Kiểm toán; Thuế
    18. 银行 Yín háng ngân hàng
    19. 金融; 证券; 投资 Jīn róng; zhèng quàn; tóuzī Tài chính; Chứng khoán; đầu tư
    20. 保险 Bǎo xiǎn Bảo hiểm
    21. 汽车; 摩托车 Qì chē; mó tuō chē ô tô; xe máy
    22. 工程机械 Gōng chéng jīxiè Máy móc công trình
    23. 生产; 加工; 制造 Shēng chǎn; jiā gōng; zhì zào Sản xuất; gia công; chế tạo
    24. 交通运输服务 Jiāo tōng yùn shū fú wù Dịch vụ vận tải
    25. 服装; 纺织; 食品饮料; 皮革 Fú zhuāng; fǎng zhī; shí pǐn yǐn liào; pígé May mặc; dệt; Thực phẩm và đồ uống; da giày
    26. 技工 Jì gōng Cơ khí chế tạo
    27. 质量管理 Zhì liàng guǎn lǐ Quản lý chất lượng
    28. 媒介 mé ijiè truyền thông
    29. 美术; 设计; 创意 Měi shù; shèjì Mỹ thuật; Thiết kế
    30. 广告; 会展 Guǎng gào; huì zhǎn Quảng cáo; Triển lãm
    31. 传媒; 影视; 报刊; 出版; 印刷 Chuán méi; yǐng shì; bào kān; chū bǎn; yìn shuā Phương tiện truyền thông; truyền hình; báo chí; Nhà xuất bản; In ấn
    32. 人力资源 Rénlì zīyuán nhân sự, nhân lực
    33. 行政; 后勤; 文秘 Xíng zhèng; hòu qín; wénmì Hành chính; Hậu cần; thư ký
    34. 咨询; 顾问 Zī xún; gù wèn Tư vấn; CSKH
    35. 教育; 培训 Jiào yù; péi xùn Giáo dục; Đào tạo
    36. 律师 Lǜ shī luật sư
    37. 翻译(口译与笔译) Fānyì kǒuyì yǔ bǐyì Phiên Dịch biên, phiên dịch
    38. 零售; 百货 Líng shòu; bǎi huò Bán lẻ; cửa hàng bách hóa
    39. 酒店; 餐饮; 旅游; 娱乐 Jiǔ diàn; cānyǐn; lǚ yóu; yúlè Khách sạn; nhà hàng; Du lịch; Giải trí
    40. 保健; 美容; 美发; 健身 Bǎo jiàn; měi róng; měi fǎ; jiàn shēn Sức khỏe; Làm đẹp; làm Tóc; Thể dục

     

    Xem thêm: tổng hợp  vựng tiếng Trung dành cho dân văn phòng phần 2 tại đây

Đang xem bài viết thứ 1 (trong tổng số 1 bài viết)
  • Bạn cần đăng nhập để phản hồi chủ đề này.