Trang Chủ Mới › Diễn đàn › HỌC TIẾNG TRUNG QUỐC › Từ vựng tiếng Trung › Từ vựng tiếng Trung cho dân văn phòng phần 1
- This topic has 0 phản hồi, 1 voice, and was last updated 5 years, 5 months trước by dichthuat.
Đang xem bài viết thứ 1 (trong tổng số 1 bài viết)
-
Người viếtBài viết
-
15/08/2019 vào lúc 16:20 #3150dichthuatQuản lý
Doanh nghiệp Trung Quốc ngày càng nhiều tạo điều kiện cho các bạn trẻ tìm kiếm công việc sau khi ra trường. Mặt khác, môi trường làm việc nơi công sở đòi hỏi mọi người phải năng động và luôn trau dồi học hỏi kinh nghiệm mới. Khi làm việc trong các công ty Trung Quốc, các đồng nghiệp thường xuyên trao đổi với nhau, đây chính là một môi trường hoàn hảo để chúng ta cung nhau phát triển phải không nào. Dưới đây là tổng hợp các từ vựng tiếng Trung cho dân văn phòng, các bạn chúng ta cùng nhau tham khảo nhé.
- 保安; 普通劳动力 Bǎo’ān; pǔ tōng láo dòng lì: An ninh; Lao động phổ thông
- . 公务员; 事业单位 Gōng wù yuán; shìyè dān wèi công chức; đơn vị hành chính sự nghiệp
- 农; 林; 牧; 渔业 Nóng; lín; mù; yúyè Nông nghiệp; lâm nghiệp; chăn nuôi; thủy sản
- 毕业生; 实习生; 培训生 Bìyè shēng; shíxí shēng; péixùn shēng Tốt nghiệp; thực tập; thực tập sinh
- 兼职; 临时 Jiān zhí; lín shí Bán thời gian; tạm thời
- 销售管理 Xiāo shòu guǎn lǐ Quản lý bán hàng
- 销售支持; 商务 Xiāo shòu zhī chí; shāng wù Hỗ trợ bán hàng; kinh doanh
- 客户服务; 售前; 售后; 技术支持 Kè hù fú wù; shòu qián; shòu hòu; jì shù zhī chí Dịch vụ khách hàng; hỗ trợ trước bán hàng; hỗ trợ sau bán hàng; kỹ thuật
- 采购; 贸易 Cǎi gòu; mào yì Mua sắm; Thương mại
- 计算机软件; 系统集成 Jì suàn jī ruǎn jiàn; xìtǒng jí chéng Phần mềm máy tính; tích hợp hệ thống
- 互联网; 电子商务; 网游 Hù lián wǎng; diàn zǐ shāng wù; wǎng yóu Internet; thương mại điện tử; trò chơi trực tuyến
- 计算机硬件 Jì suàn jī yìng jiàn_ Phần cứng máy tính
- 电子 Diàn zǐ điện tử
- 建筑装修; 市政建设 Jiàn zhú zhuāng xiū; shì zhèng jiàn shè Xây dựng cải tạo; xây dựng đô thị
- 房地产开发; 经纪; 中介 Fáng dì chǎn kāi fā; jīngjì; zhōng jiè Phát triển Địa ốc; môi giới; trung gian môi giới, cò
- 物业管理 Wù yè guǎn lǐ Quản lý tài sản
- 财务; 审计; 税务 Cái wù; shě njì; shuì wù Tài chính; Kiểm toán; Thuế
- 银行 Yín háng ngân hàng
- 金融; 证券; 投资 Jīn róng; zhèng quàn; tóuzī Tài chính; Chứng khoán; đầu tư
- 保险 Bǎo xiǎn Bảo hiểm
- 汽车; 摩托车 Qì chē; mó tuō chē ô tô; xe máy
- 工程机械 Gōng chéng jīxiè Máy móc công trình
- 生产; 加工; 制造 Shēng chǎn; jiā gōng; zhì zào Sản xuất; gia công; chế tạo
- 交通运输服务 Jiāo tōng yùn shū fú wù Dịch vụ vận tải
- 服装; 纺织; 食品饮料; 皮革 Fú zhuāng; fǎng zhī; shí pǐn yǐn liào; pígé May mặc; dệt; Thực phẩm và đồ uống; da giày
- 技工 Jì gōng Cơ khí chế tạo
- 质量管理 Zhì liàng guǎn lǐ Quản lý chất lượng
- 媒介 mé ijiè truyền thông
- 美术; 设计; 创意 Měi shù; shèjì Mỹ thuật; Thiết kế
- 广告; 会展 Guǎng gào; huì zhǎn Quảng cáo; Triển lãm
- 传媒; 影视; 报刊; 出版; 印刷 Chuán méi; yǐng shì; bào kān; chū bǎn; yìn shuā Phương tiện truyền thông; truyền hình; báo chí; Nhà xuất bản; In ấn
- 人力资源 Rénlì zīyuán nhân sự, nhân lực
- 行政; 后勤; 文秘 Xíng zhèng; hòu qín; wénmì Hành chính; Hậu cần; thư ký
- 咨询; 顾问 Zī xún; gù wèn Tư vấn; CSKH
- 教育; 培训 Jiào yù; péi xùn Giáo dục; Đào tạo
- 律师 Lǜ shī luật sư
- 翻译(口译与笔译) Fānyì kǒuyì yǔ bǐyì Phiên Dịch biên, phiên dịch
- 零售; 百货 Líng shòu; bǎi huò Bán lẻ; cửa hàng bách hóa
- 酒店; 餐饮; 旅游; 娱乐 Jiǔ diàn; cānyǐn; lǚ yóu; yúlè Khách sạn; nhà hàng; Du lịch; Giải trí
- 保健; 美容; 美发; 健身 Bǎo jiàn; měi róng; měi fǎ; jiàn shēn Sức khỏe; Làm đẹp; làm Tóc; Thể dục
Xem thêm: tổng hợp vựng tiếng Trung dành cho dân văn phòng phần 2 tại đây
-
Người viếtBài viết
Đang xem bài viết thứ 1 (trong tổng số 1 bài viết)
- Bạn cần đăng nhập để phản hồi chủ đề này.